Điểm chuẩn 2019: Trường Đại học Khoa học, ĐH Thái Nguyên
TT
Ngành
Mã ngành
Mã tổ hợp môn
xét tuyển
Điểm
trúng tuyển
1
Luật. Chuyên ngành:
- Luật
- Luật Kinh tế
- Luật kinh doanh quốc tế
7380101
D01, C00, C14, D84
14,00
2
Khoa học quản lý. Chuyên ngành:
- Quản lý hành chính công
- Quản lý nhân lực
- Quản lý doanh nghiệp
- Quản lý văn hóa - thể thao
7340401
D01, C00, C14, D84
13,50
3
Địa lý tự nhiên
Chuyên ngành: Hệ thống thông tin địa lý
7440217
C00, D01, C04, C20
13,50
4
Khoa học môi trường
Gồm các chuyên ngành:
- Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường,
- An toàn, sức khỏe và môi trường
7440301
A00, B00, D01, C14
13,50
5
Công nghệ sinh học
Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh
7420201
B00, D08, B04, C18
15,00
6
Toán ứng dụng
Chuyên ngành: Toán kinh tế
7460112
A00, D84, D01, C14
19,00
7
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
Gồm các chuyên ngành:
- Công nghệ Hóa phân tích
- Công nghệ Hóa thực phẩm
7510401
B00, A11, D01, C17
13,50
8
Hoá dược. Gồm các chuyên ngành:
- Hóa dược liệu
- Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm
7720203
B00, A11, D01, C17
13,50
9
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Gồm các chuyên ngành:
- Quản trị lữ hành
- Quản trị nhà hàng - Khách sạn
7810103
C00, D01, C14, C04
14,00
10
Du lịch. Gồm các chuyên ngành:
- Hướng dẫn du lịch
- Nhà hàng - Khách sạn
7810101
C00, D01, C14, C04
14,00
11
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Gồm các chuyên ngành:
- Quản lý đất đai và kinh doanh bất động sản
- Quản lý Tài nguyên và Môi trường
7850101
A00, B00, D01, C14
13,50
12
Ngôn ngữ Anh. Gồm các chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh,
- Tiếng Anh du lịch
7220201
D01, D14, D15, D66
13,50
13
Công tác xã hội
7760101
D01, C00, C14, D84
13,50
14
Văn học
Chuyên ngành: Văn học ứng dụng
7229030
D01, C00, C14, D84
13,50
15
Lịch sử. Gồm các chuyên ngành:
- Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
- Xây dựng Đảng và quản lý nhà nước
7229010
D01, C00, C14, D84
13,50
16
Báo chí
7320101
D01, C00, C14, D84
13,50
17
Thông tin - Thư viện
Gồm các chuyên ngành:
- Thư viện - Thiết bị trường học
- Thư viện - Quản lý văn thư
7320201
D01, C00, C14, D84
13,50