Điểm chuẩn 2019: Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
Các ngành đào tạo
Đại học hệ chính quy
Mã ngành
Tổ hợp các môn
xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Điểm thi
THPT QG
Học bạ THPT
1. Hóa học (Hóa phân tích)
7440112
-Toán, Lý, Hóa;
-Toán, Lý, Anh;
-Toán, Hóa, Sinh;
-Toán, Văn, Anh.
13,5
15,0
2. Công nghệ kỹ thuật Hóa học
7510401
13,5
15,0
3. Công nghệ kỹ thuật Môi trường
7510406
13,5
15,0
4. Công nghệ Sinh học
7420201
13,5
15,0
5. Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
7510201
13,5
15,0
6. Công nghệ kỹ thuật Ô tô
7510205
13,5
7. Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
7510301
13,5
15,0
8. Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa
7510303
13,5
15,0
9. Công nghệ Thông tin
7480201
13,5
15,0
10. Kế toán
7340301
13,5
15,0
11. Quản trị kinh doanh
7340101
13,5
15,0
12. Ngôn ngữ Anh
7220201
-Toán, Văn, Anh;
-Văn, Anh, Sử;
-Toán, Lý, Anh;
-Toán, Hóa, Anh.
13,5
15,0
Ghi chú:
- Xét tuyển bằng Điểm thi THPT quốc gia năm 2019: Thí sinh có tổng điểm thi của 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển đạt từ 13.5 điểm (Đã cộng điểm ưu tiên ĐT, KV).
- Xét tuyển bằng Học bạ THPT: Thí sinh có tổng điểm trung bình cả năm học lớp 12 của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển đạt từ 15.0 điểm (Chưa cộng điểm ưu tiên ĐT, KV).