Điểm chuẩn 2019: Trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng
Điểm trúng tuyển các ngành năm 2019 theo kết quả thi THPTQG (thang điểm 30):
STT
Mã ngành
Tên Ngành
Điểm trúng tuyển
1
7420201
Công nghệ sinh học
20
2
7480201CLC
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)
23.5
3
7480201DT
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)
23
4
7510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
18.5
5
7510202
Công nghệ chế tạo máy
20.5
6
7510601
Quản lý công nghiệp
18
7
7510701CLC
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao)
16.2
8
7520103CLC
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực - Chất lượng cao)
16.5
9
7520114CLC
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
19.5
10
7520115CLC
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
15.5
11
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
15.25
12
7520122
Kỹ thuật tàu thủy
16.15
13
7520201CLC
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
17
14
7520207CLC
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)
17
15
7520216CLC
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
21.25
16
7520301
Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer)
17.5
17
7520320CLC
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)
16.45
18
7540101CLC
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
17.55
19
7580101CLC
Kiến trúc (Chất lượng cao)
19.5
20
7580201A
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)
20
21
7580201CLC
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)
16.1
22
7580202CLC
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao)
16.8
23
7580205CLC
Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao)
15.3
24
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
15.35
25
7580301CLC
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
15.5
26
7850101
Quản lý tài nguyên & môi trường
17.5
27
7905206
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông
15.11
28
7905216
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng
15.34
29
PFIEV
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp
17.55
Hướng dẫn nhập học đối với thí sinh trúng tuyển năm 2019: XEM TẠI ĐÂY