Điểm chuẩn 2018 (Xét học bạ THPT) của Học viện Nông nghiệp VN
Học viện Nông nghiệp Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ) vào Học viện là 18 điểm. Điểm trúng tuyển theo các ngành cụ thể như sau:
TT
Mã
Ngành
Điểm trúng tuyển
(Tổng điểm TBC của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển)
1
7420201
Công nghệ sinh học
20
2
7420201E
Công nghệ sinh học chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)
20 (Tiếng Anh ≥ 7,0)
3
7420201P
Công nghệ sinh học định hướng nghề nghiệp (POHE)
20
4
7480201
Công nghệ thông tin
22*
5
7480201P
Công nghệ thông tin định hướng nghề nghiệp (POHE)
18
6
7640101
Thú y
20
7
7620112
Bảo vệ thực vật
18
8
7620105
Chăn nuôi
20
9
7620105P
Chăn nuôi định hướng nghề nghiệp (POHE)
20
10
7540101
Công nghệ thực phẩm
24*
11
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
18
12
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
18
13
7340301
Kế toán
18
14
7340301P
Kế toán định hướng nghề nghiệp (POHE)
18
15
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
18
16
7540108
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
18
17
7620110
Khoa học cây trồng
18
18
7620111T
Khoa học cây trồng tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh)
18 (Tiếng Anh ≥ 7,0)
19
7620103
Khoa học đất
18
20
7440301
Khoa học môi trường
18
21
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
18
22
7310101
Kinh tế
18
23
7310104
Kinh tế đầu tư
18
24
7620115
Kinh tế nông nghiệp
18
25
7620115E
Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)
18 (Tiếng Anh ≥ 7,0)
26
7310101E
Kinh tế tài chính chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)
18 (Tiếng Anh ≥ 7,0)
27
7520103
Kỹ thuật cơ khí
18
28
7520103P
Kỹ thuật cơ khí định hướng nghề nghiệp (POHE)
18
29
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
18
30
7520201
Kỹ thuật điện
18
31
7580212
Kỹ thuật tài nguyên nước
18
32
7220201
Ngôn ngữ Anh
21* (Tiếng Anh ≥ 7,0)
33
7620118
Nông nghiệp công nghệ cao
18
34
7620101P
Nông nghiệp định hướng nghề nghiệp (POHE)
18
35
7620301
Nuôi trồng thủy sản
18
36
7620116
Phát triển nông thôn
18
37
7620116P
Phát triển nông thôn định hướng nghề nghiệp (POHE)
18
38
7850103
Quản lý đất đai
18
39
7340101
Quản trị kinh doanh
21*
40
7340102T
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh)
18 (Tiếng Anh ≥ 7,0)
41
7310301
Xã hội học
18
42
7620113P
Công nghệ Rau Hoa Quả và cảnh quan định hướng nghề nghiệp (POHE)
20
Ghi chú:
*: Điểm xét tuyển = Tổng điểm TBC của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.