Điểm chuẩn 2018 (Xét học bạ THPT): Trường ĐH Nha Trang
I.1. Trình độ đại học
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn trúng tuyển học bạ đợt 1
7220201
Ngôn ngữ Anh
(3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh)
D01; A01; D14; D15
25,00
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
25,00
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
A00; A01; D01; D07
25,00
7340301
Kế toán
(2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
A00; A01; D01; D07
24,00
7340201
Tài chính - ngân hàng
A00; A01; D01; D07
24,00
7340121
Kinh doanh thương mại
A00; A01; D01; D07
24,00
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D07
24,00
7310101A
Kinh tế
(chuyên ngành Luật kinh tế)
A00; A01; D01; D96
24,00
7520130
Kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01; D07
24,00
7480201
Công nghệ thông tin
(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)
A00; A01; D01; D07
24,00
7540101
Công nghệ thực phẩm
(2 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
A00; A01; B00; D07
24,00
7340101P
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp-Việt)
A00; A01; D03; D97
21,00
7810103P
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt)
A00; A01; D01; D07
21,00
7310101B
Kinh tế
(chuyên ngành Kinh tế thủy sản)
A00; A01; D01; D07
21,00
7310105
Kinh tế phát triển
A00; A01; D01; D07
21,00
7420201
Công nghệ sinh học
A00; A01; B00; D07
21,00
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; C01; D07
21,00
7520115
Kỹ thuật nhiệt
(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
A00; A01; C01; D07
21,00
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; C01; D07
21,00
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D07
21,00
7520103A
Kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí)
A00; A01; C01; D07
21,00
7520103B
Kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)
A00; A01; C01; D07
21,00
7520122
Kỹ thuật tàu thủy
A00; A01; C01; D07
21,00
7580201
Kỹ thuật xây dựng
(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
A00; A01; C01; D07
21,00
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00; A01; D01; D07
21,00
7840106
Khoa học hàng hải
A00; A01; C01; D07
18,00
7620304
Khai thác thuỷ sản
A00; A01; B00; D07
18,00
7620305
Quản lý thuỷ sản
A00; A01; B00; D07
18,00
7620301
Nuôi trồng thuỷ sản
(2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản)
A01; B00; D01; D96
18,00
7540105
Công nghệ chế biến thuỷ sản
A00; A01; B00; D07
18,00
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
A00; A01; B00; D07
18,00
7520301
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00; A01; B00; D07
18,00
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D07
18,00
I.2. Trình độ cao đẳng
Mã ngành
Ngành đào tạo
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1
6220206
Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh du lịch)
D01; A01; D14; D15
17,00
6340404
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
17,00
6810101
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D07
17,00
6340101
Kinh doanh thương mại
A00; A01; D01; D07
15,00
6340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
15,00
6480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
15,00
6510202
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01; D07
15,00
6510211
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00; A01; C01; D07
15,00
6510303
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; C01; D07
15,00
6510213
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
A00; A01; C01; D07
15,00
6540103
Công nghệ thực phẩm
A00; A01; B00; D07
15,00
6620303
Nuôi trồng thủy sản
A01; B00; D01; D96
15,00
1.Điểm chuẩn xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
2.Các tổ hợp xét tuyển:
TT
Tổ hợp xét tuyển
TT
Tổ hợp xét tuyển
1
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
6
D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
2
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
7
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
3
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
8
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
4
C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
9
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
5
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
10
D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
11
D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
II. THỦ TỤC NHẬP HỌC
II.1. Thời gian và địa điểm nhập học
1. Địa điểm: Trường Đại học Nha Trang: Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Tp. Nha Trang.
2. Thời gian: Từ ngày 21/7 đến ngày 31/7/2018
+ Buổi sáng: từ 07h30 – 11h15 (từ Thứ 2 đến Thứ 7)
+ Buổi chiều: từ 13h45 – 16h30 (từ Thứ 2 đến Thứ 7)
II.2. Giấy tờ cần chuẩn bị
1. Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 bản chính
2. Một túi đựng hồ sơ (Nhà trường cấp phát miễn phí Túi đựng hồ sơ), gồm:
- Bằng tốt nghiệp (photo) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (nếu tốt nghiệp THPT năm 2018);
- Học bạ THPT (photo);
- Giấy khai sinh (photo).
Sinh viên mang Bằng tốt nghiệp, học bạ THPT bản chính để đối chiếu.