Điểm chuẩn 2018: Trường ĐH Tôn Đức Thắng
Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Tôn Đức Thắng thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2018 theo Phương thức xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia như sau:
1. Điểm trúng tuyển:
Là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số Môn thi tùy theo từng tổ hợp môn, ngành xét tuyển và được quy về thang điểm 30), cộng với điểm ưu tiên (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.
1.1. Chương trình tiêu chuẩn (Tp.HCM)
TT
Tên ngành /chuyên ngành
Mã ngành/ chuyên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện
Điểm chuẩn
1
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01; D11
Tiếng Anh
22,00
2
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D01; D04; D11; D55
D01, D11: Tiếng Anh;
D04, D55: Tiếng Trung Quốc
20,00
3
Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Trung - Anh)
7220204A
20,25
4
Kinh doanh quốc tế
7340120
A00; A01; C01; D01
A01, D01: Tiếng Anh
A00, C01: Toán
21,60
5
Quản trị kinh doanh
(CN quản trị nhân sự)
7340101
A00; A01; C01; D01
A01, D01: Tiếng Anh
A00, C01: Toán
20,25
6
Quản trị kinh doanh
(CN Quản trị Marketing)
7340101M
A00; A01; C01; D01
A01, D01: Tiếng Anh
A00, C01: Toán
20,70
7
Quản trị kinh doanh
(CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)
7340101N
A00; A01; C01; D01
A01, D01: Tiếng Anh
A00, C01: Toán
20,80
8
Luật
7380101
A00; A01; C00; D01
21,00
9
Việt
7310630
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Tiếng Anh
C00, C01: Văn
21,00
10
Việt
7310630Q
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Tiếng Anh
C00, C01: Văn
21,00
11
Kế toán
7340301
A00; A01; C01; D01
Toán
19,60
12
Tài chính - Ngân hàng
7340201
A00; A01; C01; D01
Toán
19,50
13
Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
7810301
A01; D01; T00; T01
A01; D01: Tiếng Anh
T00; T01: môn NK TDTT; Môn NK TDTT ≥ 5,00
18,50
14
Quan hệ lao động (CN Quản lý Quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức)
7340408
A00; A01; C01; D01
Toán
18,00
15
Xã hội học
7310301
A01; C00; C01; D01
19,00
16
Thiết kế công nghiệp
7210402
H00; H01; H02
Vẽ HHMT
Vẽ HHMT, Vẽ TTM ≥ 5,00
18,00
17
Thiết kế đồ họa
7210403
19,00
18
Thiết kế thời trang
7210404
18,50
19
Thiết kế nội thất
7580108
19,00
20
Kiến trúc
7580101
V00; V01
Vẽ HHMT;
Vẽ HHMT ≥ 5,00
20,00
21
Khoa học máy tính
7480101
A00; A01; C01; D01
Toán
19,75
22
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102
A00; A01; C01; D01
Toán
19,25
23
Kỹ thuật phần mềm
7480103
A00; A01; C01; D01
Toán
20,75
24
Kỹ thuật hóa học
7520301
A00; B00; C02; D07
Hóa
19,00
25
Công nghệ sinh học
7420201
A00;
B00; D08
A00: Hóa
B00; D08: Sinh
19,00
26
Dược học
7720201
A00; B00; D07
Hóa học
21,50
27
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520216
A00; A01; C01
Toán
18,25
28
Kỹ thuật điện
7520201
A00; A01; C01
Toán
17,50
29
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
A00; A01; C01
Toán
17,50
30
Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00; A01; C01
Vật lý
17,50
31
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
A00; A01; C01
Vật lý
17,00
32
Công tác xã hội
7760101
A01; C00; C01; D01
17,50
33
Bảo hộ lao động
7850201
A00; B00; C02; D07
17,00
34
Khoa học môi trường
7440301
A00; B00; C02; D07
17,25
35
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
A00; B00; C02; D07
17,00
36
Toán ứng dụng
7460112
A00; A01; C01
Toán; Toán ≥ 5,00
17,00
37
Thống kê
7460201
A00; A01; C01
Toán; Toán ≥ 5,00
17,00
38
Quy hoạch vùng và đô thị
7580105
A00; A01; V00; V01
A00; A01: Vật lý
V00; V01: Vẽ HHMT; Vẽ HHMT ≥ 5,00
17,00
1.2. Chương trình Chất lượng cao (Tp.HCM)
TT
Tên ngành /chuyên ngành
Mã ngành/ chuyên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện
Điểm chuẩn
1
Ngôn ngữ Anh
F7220201
D01; D11
Tiếng Anh
19,00
2
Kinh doanh quốc tế
F7340120
A01; D01;
A00; C01
A01; D01: Tiếng Anh
A00; C01: Toán
19,60
3
Quản trị kinh doanh
(CN Quản trị nhân sự)
F7340101
A01; D01;
A00; C01
A01; D01: Tiếng Anh
A00; C01: Toán
18,00
4
Quản trị kinh doanh
(CN Quản trị Marketing)
F7340101M
A01; D01;
A00; C01
A01; D01: Tiếng Anh
A00; C01: Toán
18,50
5
Quản trị kinh doanh
(CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)
F7340101N
A01; D01;
A00; C01
A01; D01: Tiếng Anh
A00; C01: Toán
18,50
6
Luật
F7380101
A00; A01; C00; D01
18,00
7
Tài chính - Ngân hàng
F7340201
A01; D01;
A00; C01
Toán
17,50
8
Kế toán
F7340301
A01; D01;
A00; C01
Toán
17,50
9
Việt
(CN Du lịch và Quản lý du lịch)
F7310630Q
A01; D01; C00; C01
A01; D01: Tiếng Anh
C00; C01: Văn
18,25
10
Khoa học môi trường
F7440301
A00; B00; C02; D07
17,25
11
Công nghệ sinh học
F7420201
A00; B00; D08
A00: Hóa
B00; D08: Sinh
17,50
12
Khoa học máy tính
F7480101
A00; A01
C01; D01
Toán
17,50
13
Kỹ thuật phần mềm
F7480103
A00; A01
C01; D01
Toán
18,00
14
Kỹ thuật xây dựng
F7580201
A00; A01
C01
Vật lý
17,00
15
Kỹ thuật điện
F7520201
A00; A01
C01
Toán
17,00
16
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
F7520207
A00; A01
C01
Toán
17,00
17
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
F7520216
A00; A01
C01
Toán
17,00
1.3. Chương trình học 02 năm đầu tại các Cơ sở
TT
Tên ngành /chuyên ngành
Mã ngành/ chuyên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện
Điểm chuẩn
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
1
Ngôn ngữ Anh
N7220201
D01; D11
Tiếng Anh
17,50
2
Quản trị kinh doanh
(CN Quản trị Marketing)
N7340101M
A00; A01; C01; D01
A01; D01: Tiếng Anh
A00; C01: Toán
17,25
3
Quản trị kinh doanh
(CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)
N7340101N
A00; A01; C01; D01
A01; D01: Tiếng Anh
A00; C01: Toán
17,25
4
Kế toán
N7340301
A00; A01; C01; D01
Toán
17,00
5
Luật
N7380101
A00; A01; C00; D01
17,25
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
1
Ngôn ngữ Anh
B7220201
D01; D11
Tiếng Anh
17,50
2
Quản trị kinh doanh
(CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)
B7340101N
A00; A01; C01; D01;
A01; D01: Tiếng Anh
A00; C01: Toán
17,00
3
Luật
B7380101
A00; A01; C00; D01
17,00
4
Công nghệ sinh học
B7420201
A00; B00; D08
A00: Hóa
B00; D08: Sinh
17,50
5
Kỹ thuật phần mềm
B7480103
A00; A01; C01; D01
Toán
17,50
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CÀ MAU
1
Kế toán
M7340301
A00; A01; C01; D01
Toán
17,00
2
Ngôn ngữ Anh
M7220201
D01; D11
Tiếng Anh
17,50
3
Kỹ thuật điện
M7520201
A00; A01
C01
Toán
17,50
4
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
M7520216
A00; A01
C01
Toán
17,50
2. Xét tuyển đợt bổ sung
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bổ sung vào Chương trình liên kết quốc tế hoặc Chương trình tiêu chuẩn học 02 năm đầu tại các cơ sở của Trường theo thông báo xét tuyển tại website: http://tuyensinh.tdtu.edu.vn.
3. Thủ tục nhập học:
3.1. Xác nhận nhập học
- Từ ngày 7/8/2018 đến 17h00 ngày 12/8/2018: Thí sinh trúng tuyển nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2018, Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (nếu thí sinh dùng điểm thi năng khiếu của Trường khác) về Trường đại học Tôn Đức Thắng để xác nhận nhập học; quá thời hạn trên xem như thí sinh từ chối nhập học (trường hợp nộp qua bưu điện, thời hạn tính theo dấu bưu điện).
- Thí sinh xác nhận nhập học theo một trong hai cách sau:
+ Nộp trực tiếp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2018 tại Cơ sở chính (số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM) hoặc cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc, Cà Mau của Trường.
+ Nộp qua bưu điện: gửi chuyển phát nhanh theo địa chỉ Phòng Đại học (A005), Trường Đại học Tôn Đức Thắng, số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP. Hồ Chí Minh.
3.2. Nhận giấy báo nhập học
- Thí sinh nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2018 trực tiếp tại Trường: Thí sinh được nhận ngay Giấy báo nhập học.
- Thí sinh gửi Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2018 qua đường bưu điện: Thí sinh đến làm thủ tục nhập học sẽ nhận Giấy báo nhập học.
Nhằm tạo điều kiện cho thí sinh không phải di chuyển nhiều lần, khi đến nhận Giấy báo nhập học, thí sinh có thể thực hiện luôn thủ tục nhập học (nếu có nhu cầu).
3.3. Thời gian làm thủ tục nhập học
- Từ ngày 07/8/2018 đến ngày 13/8/2018: Thí sinh làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở Quận 7) hoặc tại các cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc, Cà Mau.
- Thủ tục nhập học: thí sinh xem trên website http://tuyensinh.tdtu.edu.vn hoặc xem thông tin mặt sau Giấy báo nhập học.
3.4. Ký túc xá
Sinh viên thuộc Khu vực 1 (không ở khu vực thành phố, thị xã) và sinh viên thuộc diện ưu tiên chính sách được nhận phòng ký túc xá ngay khi làm thủ tục nhập học (nếu có nhu cầu).