Điểm chuẩn 2018: Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (Xét tuyển học bạ THPT)
TT
Mã ngành
Tên ngành
Mã tổ hợp
Điểm chuẩn
KV3
Ghi chú
1
7480201
Công nghệ thông tin
(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm)
Toán, Lý, Hóa;
22.00
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung)
Văn, Toán, Tiếng Anh;
30.00
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng)
Văn, Toán, Tiếng Anh;
23.50
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Toán, Tiếng Trung
Văn, Sử, Tiếng Anh;
4
7340101
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nhân sự)
Văn, Toán, Tiếng Anh;
29.00
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Lý, Tiếng Anh
5
7340120
Kinh doanh quốc tế
Văn, Toán, Tiếng Anh;
29.00
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Lý, Tiếng Anh
6
7310206
Quan hệ quốc tế
(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng; Chính trị-Ngoại giao)
Văn, Toán, Tiếng Anh;
29.00
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh
7
7340201
Tài chính – Ngân hàng
Văn, Toán, Tiếng Anh;
22.00
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Lý, Tiếng Anh
8
7340301
Kế toán
Văn, Toán, Tiếng Anh;
22.00
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Lý, Tiếng Anh
9
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Văn, Toán, Tiếng Anh;
22.50
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh
10
7810201
Quản trị khách sạn
Văn, Toán, Tiếng Anh;
22.50
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh
11
7380107
Luật kinh tế
Văn, Toán, Tiếng Anh;
22.00
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh
12
7310608
Đông Phương học
(Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học)
Văn, Toán, Tiếng Anh;
23.00
Văn, Toán, Tiếng Nhật;
Văn, Địa, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh
Ghi chú:
* Điểm xét tuyển tất cả các ngành từ 18.00 điểm.
* Điểm xét tuyển được làm tròn 0.01 (hai chữ số thập phân).
* Mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.25 điểm. Cách tính điểm ưu tiên theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
* Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển và thông tin nhập học tại website trường sau ngày 10/7/2018.