Điểm chuẩn 2018 (Đánh gía năng lực) của ĐH Bách khoa Tp.HCM
BẢNG ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2018
DIỆN XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
STT
Mã ngành/ Nhóm ngành
Ngành/Nhóm ngành
Điểm
trúng tuyển
1
106
Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính
848
2
108
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
746
3
109
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử
703
4
112
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May
701
5
114
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học
806
6
115
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng
701
7
117
Kiến trúc
Không xét
8
120
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí
708
9
123
Quản lý Công nghiệp
733
10
125
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường
701
11
128
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng
822
12
129
Kỹ thuật Vật liệu
701
13
130
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
700
14
131
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng
771
15
137
Vật lý Kỹ thuật
700
16
138
Cơ Kỹ thuật
707
17
140
Kỹ thuật Nhiệt
700
18
141
Bảo dưỡng Công nghiệp
704
19
142
Kỹ thuật Ô tô
803
20
143
Kỹ thuật Tàu thủy
700
21
144
Kỹ thuật Hàng không
790
22
206
Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao)
852
23
207
Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao)
781
24
208
Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến)
701
25
209
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao)
710
26
210
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Chất lượng cao)
769
27
214
Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao)
826
28
215
Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình Chất lượng cao)
702
29
219
Công nghệ Thực phẩm (Chương trình Chất lượng cao)
781
30
220
Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao)
700
31
223
Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao)
702
32
225
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Chương trình Chất lượng cao)
727
33
241
Kỹ thuật Môi trường (Chương trình Chất lượng cao)
716
34
242
Kỹ thuật Ô tô (Chương trình Chất lượng cao)
739
35
245
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Chương trình Chất lượng cao)
700
36
408
Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)
700
37
410
Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)
700
38
415
Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)
700
39
419
Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)
737
40
425
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)
700