1. Bậc đại học (400 chỉ tiêu)
Đối tượng / Khu vực
Khu vực 3 =
Điểm sàn ĐH
Khu vực 2
(UT 0,5 điểm)
Khu vực 2 NT
(Ưu tiên 1,0 điểm)
Khu vực 1
(Ưu tiên 1,5 điểm)
A, A1
C
D1, D4
A, A1
C
D1, D4
A, A1
C
D1, D4
A, A1
C
D1, D4
Đối tượng 00
13
14
13,5
12,5
13,5
13
12
13
12,5
11,5
12,5
12
Đối tượng 05, 06, 07
(Ưu tiên 1,0 điểm)
12
13
12,5
11,5
12,5
12
11
12
11,5
10,5
11,5
11
Đối tượng 01, 02, 03, 04
(Ưu tiên 2,0 điểm)
11
12
11,5
10,5
11,5
11
10
11
10,5
9,5
10,5
10
2. Bậc cao đẳng (200 chỉ tiêu)
Đối tượng / Khu vực
Khu vực 3 =
Điểm sàn ĐH
Khu vực 2
(UT 0,5 điểm)
Khu vực 2 NT
(Ưu tiên 1,0 điểm)
Khu vực 1
(Ưu tiên 1,5 điểm)
A, A1
C
D1, D4
A, A1
C
D1, D4
A, A1
C
D1, D4
A, A1
C
D1, D4
Đối tượng 00
10
11
10
9,5
10,5
9,5
9
10
9
8,5
9,5
8,5
Đối tượng 05, 06, 07
(Ưu tiên 1,0 điểm)
9
10
9
8,5
9,5
8,5
8
9
8
7,5
8,5
7,5
Đối tượng 01, 02, 03, 04
(Ưu tiên 2,0 điểm)
8
9
8
7,5
8,5
7,5
7
8
7
6,5
7,5
6,5
3. Học bổng
- Học bổng “Miễn phí 01 năm ở ký túc xá” (Nếu nhập học trong đợt 1 và đợt 2, trước 16/09/2013 và trước 30/09/2013)
- Học bổng 01 khóa học Kỹ năng mềm.
- Học bổng “Chương trình học ngoại ngữ với giảng viên bản ngữ”.
- Học bổng Lawrence S.Ting: 10.000.000 đồng/suất, dành cho 10 sinh viên xuất sắc nhất toàn trường hàng năm.
- Học bổng Phan Châu Trinh: 5.000.000 đồng/suất, dành cho các sinh viên nghèo, học giỏi.
- Học bổng Nguyễn Thị Bình: 3.000.000 đồng/suất, dành cho 40 sinh có đóng góp tích cực cho cộng đồng.
4. Các ngành, chuyên ngành đào tạo
STT
NGÀNH HỌC
MÃ NGÀNH
KHỐI - ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (Chỉ tiêu: 400)
1
Công nghệ Thông tin
Chuyên ngành: Công nghệ mạng
Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm
D480201
A(13), A1(13)
2
Tài chính - Ngân hàng
D340201
A(13), A1(13), D1(13,5)
3
Kế toán
D340301
A(13), A1(13), D1(13,5)
4
Việt
Chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch
D220113
C(14), D1(13,5)
5
Văn học
Chuyên ngành: Báo chí - Truyền thông
D220330
C(14), D1(13,5)
6
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành: Tiếng Anh du lịch
Chuyên ngành: Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
D220201
D1(13,5)
7
Ngôn ngữ Trung
Chuyên ngành: Tiếng Trung Biên - Phiên dịch
D220204
C(14), D1(13,5), D4(13,5)
CAO ĐẲNG CHÍNH QUY (Chỉ tiêu: 200)
1
Công nghệ Thông tin
Chuyên ngành: Công nghệ mạng
Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm
C480201
A(10), A1(10)
2
Tài chính - Ngân hàng
C340201
A(10), A1(10), D1(10)
3
Kế toán
C340301
A(10), A1(10), D1(10)
4
Việt
Chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch
C220113
C(11), D1(10)
5
Văn học
Chuyên ngành: Báo chí - Truyền thông
C220330
C(11), D1(10)
6
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành: Tiếng Anh du lịch
Chuyên ngành: Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
C220201
D1(10)
7
Ngôn ngữ Trung
Chuyên ngành: Tiếng Trung Biên - Phiên dịch
C220204
C(11), D1(10), D4(10)
5. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
- Đợt 1: 20/08/2013-09/09/2013
- Đợt 2: 10/09/2013-30/09/2013
- Đợt 3: 01/10/2013-30/10/2013
6. Thời gian nhập học
- Đợt 1: 24/08/2013-15/09/2013
- Đợt 2: 16/09/2013-30/09/2013
- Đợt 3: 01/10/2013-30/10/2013
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp