1. Bậc Đại học (hệ Chính quy, Liên thông):
STT
Mã ngành
Ngành đào tạo
Khối thi
Ghi chú
1
D340201
Tài chính - Ngân hàng
A, A1, D1
Khối A,A1:13.0
Khối D1: 13.5
2
D310101
Kinh tế
A, A1, D1
3
D340101
Quản trị kinh doanh
A, A1, D1
4
D510103
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A, A1
5
D480201
Công nghệ thông tin
A, A1, D1
6
D510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A, A1
7
D510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A, A1
8
D510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A, A1
2. Bậc Cao đẳng (hệ Chính quy, Liên thông):
STT
Mã ngành
Ngành đào tạo
Khối thi
Ghi chú
1
C340201
Tài chính – Ngân hàng
A,A1,D1,2,3,4,5
Khối A,A1: 10.0
Khối D1: 10.0
Khối C: 11.0
2
C340301
Kế toán
A,A1,D1,2,3,4,5
3
C340101
Quản trị kinh doanh.
A,A1,D1,2,3,4,5
4
C480201
Công nghệ thông tin
A,A1,D1,2,3,4,5
5
C340405
Hệ thống thông tin quản lý
A,A1,D1,2,3,4,5
6
C580302
Quản lý xây dựng
A, A1
7
C220113
Việt
C, D1,2,3,4,5,6
8
C510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A, A1
9
C510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A, A1
10
C510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A, A1
11
C510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A, A1
12
C510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A, A1
13
C510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
A, A1
14
C510103
Công nghệ kỹ thuật xây dựng.
A, A1
Ghi chú:
- Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3;
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm);
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp