Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn
NV1
Điểm xét
tuyển NV2
Chỉ tiêu
NV2
- Kỹ thuật Xây dựng (Kỹ thuật Xây dựng; Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng )
D580208
A
13
13
68
A1
13
13
- Kiến trúc
D580102
V
13
13
55
- Khoa học Môi trường (Quản lý Tài Nguyên; Quản lý Môi trường; Quan trắc Môi trường; Công nghệ Môi trường; Tin học Môi trường )
D440301
A
14
14
47
A1
14
14
B
15
15
- Kỹ thuật Phần mềm
D480103
A
13
13
45
A1
13
13
- Hệ thống Thông tin (HTTT - Quản lý; HTTT - Quản trị doanh nghiệp; HTTT - Quản trị Marketing; HTTT
– Tài chính Ngân hàng )
D480104
A
13
13
49
A1
13
13
- Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử
D520201
A
13
13
40
A1
13
13
- Kế toán (Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán- Kiểm toán)
D340301
A
14
14
19
A1
14
14
D1
14,5
14,5
- Quản trị Kinh doanh (Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị Kinh doanh thương mại; Marketing)
D340101
A
14
14
29
A1
14
14
D1
15
15
- Ngôn ngữ Anh (Giảng dạy Tiếng Anh; Biên phiên dịch; Tiếng Anh thương mại )
D220201
D1
13.5
13.5
49
- Công tác xã hội
D760101
C
14,5
14,5
56
D1
13,5
13,5
- Sư phạm Ngữ văn
D140217
C
14.5
14.5
30
D1
13,5
13,5
- Sư phạm Lịch sử
D140218
C
14,5
14,5
65
TỔNG CỘNG : 552
Các ngành Cao đẳng
Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn
NV1
Điểm xét
tuyển NV2
Chỉ tiêu
NV2
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng
C510103
A
10
10
37
A1
10
10
- Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
C510101
V
10
10
48
- Công nghệ kỹ thuật Môi trường
C510406
A
10
10
27
A1
10
10
B
11
11
- Tin học ứng dụng
C480202
A
10
10
35
A1
10
10
- Sư phạm tin học
C140210
A
10
10
25
A1
10
10
- Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử
C510301
A
10
10
34
A1
10
10
- Kế toán
C340301
A
10
10
77
A1
10
10
D1
10,5
10,5
- Quản trị Kinh doanh
C340101
A
10
10
17
A1
10
10
D1
10,5
10,5
- Tiếng Anh
C220201
D1
10.5
10.5
87
- Sư phạm tiếng Anh
C140231
D1
10,5
10,5
37
- Giáo dục thể chất
C140206
B
11
11
40
T
11
11
- Giáo dục mầm non
C140201
D1
10,5
10,5
94
M
10,5
10,5
- Giáo dục tiểu học
C140202
A
13
13
41
A1
13
13
C
14,5
14,5
D1
13,5
13,5
- Sư phạm Toán học
C140209
A
10
10
20
A1
10
10
- Sư phạm Vật lý
C140211
A
10
10
14
A1
10
10
- Sư phạm Ngữ văn
C140217
C
11,5
11,5
28
D1
10,5
10,5
- Sư phạm Địa lý
C140219
C
11,5
11,5
29
D1
10,5
10,5
- Sư phạm hóa học
C140212
A
10
10
13
- Sư phạm sinh học
C140213
B
11
11
22
- Sư phạm lịch sử
C140218
C
11,5
11,5
23
TỔNG CỘNG : 787
Điểm chuẩn trên là điểm không nhân hệ số, thuộc học sinh phổ thông – Khu vực 3. Mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thời gian nhận hồsơ xét tuyển nguyện vọng 2: Từ ngày15/08/2012đến hết ngày 20/09/2012.
ĐH Thủ Dầu Một xét tuyển 500 chỉ tiêu vào 5 ngành học mới
Bộ GD-ĐT vừa cho phép Trường ĐH Thủ Dầu Một đào tạo trình độ đại học hệ chính quy các ngành Giáo dục học, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Ngôn ngữ Trung Quốc, Hóa học.
Trường ĐH Thủ Dầu Một thông báo xét tuyển bổ sung các ngành Đại học chính quy năm 2012 như sau:
Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
Chỉ tiêu
Giáo dục Mầm non
D140201
D1
13,5
120
M
14
Giáo dục học
D140101
A
13
100
C
14,5
D1
13,5
Giáo dục Tiểu học
D140202
A
14
130
A1
14
C
15,5
D1
14,5
Ngôn ngữ Trung Quốc
D220310
D1
13,5
50
D4
13,5
Hóa học
D440112
A
13
100
B
14
* Điểm chuẩn trên là điểm không nhân hệ số, thuộc học sinh phổ thông – Khu vực 3. Mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
* Riêng thí sinh thi khối D1 đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non: Có điểm thi đạt từ điểm sàn trở lên được sử dụng kết quả thi hai môn: Văn, Toán để xét tuyển và phải thi bổ sung môn năng khiếu gồm các nội dung: đọc - kể chuyện diễn cảm, hát – múa vào ngày 22/9/2012. Thí sinh phải đăng ký trực tiếp và nộp lệ phí thi môn năng khiếu khi nộp hồ sơ xét tuyển tại Trường. Lệ phí thi môn năng khiếu là 200.000đ (Hai trăm ngàn đồng chẵn).
Thời gian nhận hồsơ xét tuyển: Từ ngày 25/08/2012 đến hết ngày 20/09/2012.
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp