Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển NV1
Điểm xét tuyển NV2
Trình độ đại học
1. Kiến trúc
101
V
18.0
19.0
2. Quy hoạch vùng và đô thị
102
V
17.0
18.0
3. Kỹ thuật Công trình xây dựng
103
A
13.0
13.0
4. Kỹ thuật XD Công trình giao thông
104
A
13.0
13.0
5. Kỹ thuật xây dựng
105
A, V
13.0, 16.0
13.0, 16.0
6. Quản lý xây dựng
106
A, V
13.0, 16.0
13.0, 16.0
7. Thiết kế Đồ họa
107
V, H
18.0, 23.0
19.0, 24.0
8. Thiết kế Nội thất
108
V, H
18.0, 23.0
19.0, 24.0
9. Kế toán
401
A, D
13.0
13.0
10. Tài chính - Ngân hàng
402
A, D
13.0
13.0
11. Quản trị kinh doanh
403
A, D
13.0
13.0
12. Tiếng Anh
701
D1
13.0
13.0
Trình độ cao đẳng
1. Công nghệ KT Công trình xây dựng
C65
A, V
10.0, 13.5
10.0, 13.5
2. Kế toán
C66
A, D
10.0
10.0
3. Tài chính - Ngân hàng
C67
A, D
10.0
10.0
4. Quản trị kinh doanh
C68
A, D
10.0
10.0
Tổng điểm thi bao gồm điểm thi cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ GD- ĐT.
Lưu ý ở các khối V, H các môn năng khiếu đã được nhân hệ số 2 (khối V: 1 môn, khối H: 2 môn); đối với các ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế Nội thất điểm môn năng khiếu khi chưa nhân hệ số của khối V phải đạt 4,5 điểm trở lên, tổng điểm 2 môn năng khiếu khối H phải đạt từ 9,0 điểm trở lên; không có môn thi nào bị điểm 0 (không).
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp