TT
|
Mã ngành
|
Tên Chương trình đào tạo
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
|
PHẠM VI TUYỂN SINH CẢ NƯỚC
|
|
||
1
|
7220201
|
Tiếng Anh thương mại (**)
|
– D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
– D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
|
10
|
2
|
7340201_03
|
Thuế (song bằng với ngành Kế toán doanh nghiệp)
|
– A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
– A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
– D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
– D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
– D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
|
20
|
3
|
7480201
|
Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)
|
– A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
– A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
– D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
– D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
|
20
|
4
|
7480107
|
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
|
|
20
|
5
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp (tích hợp song bằng với ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng hoặc Kinh doanh quốc tế) (S)
|
– A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
– A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
– D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
– D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
– D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
|
20
|
6
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
– A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
– A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
– D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
– D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
– D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
|
10
|
7
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
– A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
– A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
– D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
– D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
|
10
|
TT
|
Mã xét tuyển
|
Chương trình tuyển sinh
|
Mức điểm đủ điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
|
1
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
18,00 điểm
|
2
|
7489001
|
Công nghệ và đổi mới sáng tạo
|
18,00 điểm
|
3
|
7480107
|
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
|
18,00 điểm
|
4
|
7220201
|
Tiếng Anh thương mại
|
19,00 điểm
|
5
|
7340201_03
|
Thuế
|
19,00 điểm
|
6
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
19,00 điểm
|
7
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
19,00 điểm
|
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
1.
|
Phiếu đăng ký xét tuyển bổ sung (theo mẫu) (nộp khi xét tuyển)
|
01 bản
|
2.
|
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân (nộp khi xét tuyển)
|
01 bản
|
3.
|
Hồ sơ đối tượng ưu tiên (nếu có đối tượng ưu tiên)
https://go.ueh.edu.vn/hdhsut2025
|
01 bộ
|
4.
|
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với thí sinh xét tuyển có cộng điểm tiêu chí chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) (nộp online khi xét tuyển).
|
01 bản
|
5.
|
Giấy khen học sinh giỏi/xuất sắc năm lớp 10,11,12 (nếu có) (nộp online khi xét tuyển)
|
01 bản
|
6.
|
Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
(thí sinh lưu giữ lại bản chính kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để làm thủ tục nhập học sau khi có kết quả trúng tuyển) (nộp khi nhập học) (nộp bổ sung online khi nhập học)
|
01 bản
|
7.
|
Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT/Bằng tốt nghiệp THPT (nộp bổ sung online khi nhập học)
|
01 bản
|
8.
|
Học bạ THPT (hoặc THBT, THCN, THN) (nộp bổ sung online khi nhập học)
|
01 bản
|
9.
|
Giấy khai sinh (nộp bổ sung online khi nhập học)
|
01 bản
|
10.
|
Giấy khám sức khỏe do phòng khám đa khoa, bệnh viện quận/huyện cấp (nộp khi đi học trực tiếp ngày 22/9)
|
01 bản chính
|
Nguồn: https://thongtintuyensinh.vn/Dai-hoc-Kinh-te-TPHCM-xet-tuyen-bo-sung-dai-hoc-chinh-quy-nam-2025_C319_D21944.htm
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp