ĐH Mỏ - Địa chất tuyển sinh liên thông lên Đại học chính quy năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng ngành tương đương của các trường Đại học và Cao đẳng;
Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng nghề ngành tương đương của các trường Cao đẳng nghề;
Sinh viên tốt nghiệp Trung cấp ngành tương đương của các trường Trung cấp.
2. Ngành đào tạo và môn thi
STT
Ngành Đào tạo
Mã ngành
Chuyên ngành
MÔN THI TUYỂN (3 môn)
Toán
A
Hệ Cao đẳng lên Đại học
Cơ sở ngành
Chuyên ngành
1
Kỹ thuật mỏ
7520601
Khai thác mỏ
Phá vỡ đất đá bằng phương pháp khoan nổ mìn
Khai thác mỏ
2
Kỹ thuật tuyển khoáng
7520607
Tuyển khoáng và tuyển luyện quặng kim loại
Cơ sở tuyển khoáng
Lấy mẫu kiểm tra và điều khiển quá trình công nghệ tuyển
3
Kỹ thuật xây dựng
7580201
- Xây dựng công trình ngầm và mỏ
- Xây dựng công trình ngầm
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng hạ tầng cơ sở
Vật liệu xây dựng
Tổ chức và quản lý thi công
4
Kỹ thuật địa chất
7520501
- Kỹ thuật địa chất
- Địa chất công trình - Địa kỹ thuật
- Địa chất thủy văn - Địa chất công trình
- Nguyên liệu khoáng
- Địa chất thăm dò
Địa chất các mỏ khoáng
Phương pháp tìm kiếm - thăm dò khoáng sản
5
Địa chất học
7440201
Địa chất học
Địa chất đại cương
Địa chất cấu tạo
6
Địa kỹ thuật xây dựng
7580211
Địa kỹ thuật xây dựng
Địa chất công trình
Cơ học đất
7
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
7520503
- Trắc địa
- Trắc địa mỏ và Công trình
- Địa chính
- Bản đồ
- Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý
Lý thuyết sai số
Trắc địa cơ sở (Trắc địa phổ thông)
8
Quản lý đất đai
7850103
Quản lý đất đai
Địa chính đại cương
Hệ thống chính sách đất đai
9
Kỹ thuật điện
7520201
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện
- Điện - Điện tử
- Điện khí hóa mỏ
Cơ sở cung cấp điện
Điện khí hóa xí nghiệp
10
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
7520216
Tự động hóa
Lý thuyết điều khiển tự động
Truyền động điện
11
Kỹ thuật cơ khí
7520103
- Máy và Thiết bị mỏ
- Máy và Tự động thủy khí
- Công nghệ chế tạo máy
- Cơ khí ô tô
Nguyên lý chi tiết máy
- Máy và thiết bị mỏ
- Công nghệ chế tạo
12
Quản trị kinh doanh
7340101
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh Dầu khí
- Quản trị kinh doanh Mỏ
- Quản trị thương mại điện tử
Quản trị học
Quản trị Marketing
13
Kế toán
7340301
- Kế toán
- Kế toán tài chính công
Tài chính - tiền tệ
Kế toán tài chính
14
Tài chính - ngân hàng
7340201
Tài chính - Ngân hàng
Nguyên lý kế toán
Tài chính doanh nghiệp
15
Công nghệ thông tin
7480201
- Tin học Kinh tế
- Công nghệ phần mềm
- Mạng máy tính
- Khoa học máy tính ứng dụng
Cơ sở ngành CNTT
Chuyên ngành CNTT
16
Kỹ thuật dầu khí
7520604
- Khoan khai thác
- Khoan thăm dò- khảo sát
- Thiết bị dầu khí
- Địa chất dầu khí
Kỹ thuật dầu khí đại cương
Công nghệ khoan dầu khí
17
Công nghệ kỹ thuật hoá học
7510401
Lọc - Hóa dầu
Hóa hữu cơ
Quá trình công nghệ hóa học
18
Kỹ thuật địa vật lý
7520502
Địa vật lý
Địa chất cấu tạo
Địa vật lý đại cương
19
Kỹ thuật môi trường
7520320
- Địa sinh thái và Công nghệ môi trường
- Kỹ thuật môi trường
Cơ sở địa sinh thái - Địa môi trường
Quan trắc và xử lý số liệu môi trường
B
Hệ Cao đẳng nghề lên Đại học
Cơ sở ngành
Chuyên ngành
1
Kỹ thuật xây dựng
7580201
- Xây dựng công trình ngầm và mỏ
- Xây dựng công trình ngầm
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng hạ tầng cơ sở
Vật liệu xây dựng
Tổ chức và quản lý thi công
2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
7520216
Tự động hóa
Lý thuyết điều khiển tự động
Truyền động điện
3
Kỹ thuật cơ khí
7520103
- Máy và Thiết bị mỏ
- Máy và Tự động thủy khí
- Công nghệ chế tạo máy
- Cơ khí ô tô
Nguyên lý chi tiết máy
Công nghệ chế tạo
4
Kế toán
7340301
- Kế toán
- Kế toán tài chính công
Tài chính - tiền tệ
Kế toán tài chính
5
Kỹ thuật dầu khí
7520604
- Khoan khai thác
- Khoan thăm dò- khảo sát
- Thiết bị dầu khí
- Địa chất dầu khí
Kỹ thuật dầu khí đại cương
Công nghệ khoan dầu khí
6
Kỹ thuật điện
7520201
- Điện công nghiệp
- Điện khí hóa mỏ
- Hệ thống điện
Cơ sở cung cấp điện
Điện khí hóa xí nghiệp
C
Hệ Trung cấp lên Đại học
Cơ sở ngành
Chuyên ngành
1
Kế toán
7340301
- Kế toán
- Kế toán tài chính công
Tài chính - tiền tệ
Kế toán tài chính
3. Hình thức đăng ký và hồ sơ
Cách 1: Đăng ký trực tuyến
Địa chỉ: https://dkxt.humg.edu.vn/
Hồ sơ : (Bản scan hoặc ảnh chụp)
- Phiếu tuyển sinh có xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương;
- Bằng TN Trung cấp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng;
- Bảng điểm TN Trung cấp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng;
- Học bạ và bằng tốt nghiệp THPT;
- Giấy khai sinh;
- Giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
- Ảnh 3x4.
Cách 2: Đăng ký trực tiếp
Địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, số 18 Phố Viên, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội và các địa điểm liên kết.
Hồ sơ:
- Phiếu tuyển sinh có xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương;
- Bằng TN Trung cấp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng (bản sao có công chứng);
- Bảng điểm TN Trung cấp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng (bản sao có công chứng);
- Học bạ và bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng);
- Giấy khai sinh (bản sao có công chứng);
- Giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
- Bốn ảnh 3x4, 3 phong bì có dán tem và ghi đầy đủ, chính xác địa chỉ người nhận.
Cách 3: Đăng ký qua bưu điện
Địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, số 18 Phố Viên, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội và các địa điểm liên kết.
Hồ sơ:
- Phiếu tuyển sinh có xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương;
- Bằng TN Trung cấp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng (bản sao có công chứng);
- Bảng điểm TN Trung cấp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng (bản sao có công chứng);
- Học bạ và bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng);
- Giấy khai sinh (bản sao có công chứng);
- Giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
- Bốn ảnh 3x4, 3 phong bì có dán tem và ghi đầy đủ, chính xác địa chỉ người nhận.
4. Thời gian đăng ký:
Đợt 1:
Thời gian đăng ký dự thi: 12/2021 đến 06/2022
Thời gian học bổ túc kiến thức và ôn tập: 06/2022 đến 08/2022
Thời gian thi tuyển: 08/2022
Thời gian nhập học: 09/2022
Đợt 2:
Thời gian đăng ký dự thi: 07/2022 đến 09/2022
Thời gian học bổ túc kiến thức và ôn tập: 10/2022 đến 12/2022
Thời gian thi tuyển: 12/2022
Thời gian nhập học: 01/2023
5. Lệ phí thi tuyển:
Nộp trước khi học bổ sung kiến thức hoặc thi tuyển.
6. Học phí
Học phí được thu dựa trên số tín chỉ của từng học phần với mức học phí/1 tín chỉ, học phí được thu theo quyết định học phí hiện hành của Hiệu trưởng Trường Đại học Mỏ - Địa chất áp dụng cho hệ đào tạo liên thông chính quy theo từng ngành đào tạo.
7. Địa chỉ liên hệ
Phòng Đào tạo Đại học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, số 18 Phố Viên, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại: (024) 38386214
Website: ts.humg.edu.vn
Email: phongdaotao@humg.edu.vn