V/v kế hoạch tuyển sinh liên thông trình độ đại học
hình thức đào tạo chính quy năm 2023
*******
Căn cứ kế hoạch tuyển sinh năm 2023, Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo kế hoạch tuyển sinh liên thông trình độ đại học (liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học và đối với người có bằng tốt nghiệp đại học) hình thức đào tạo chính quy năm 2023, cụ thể như sau:
1. Các ngành học và chỉ tiêu tuyển sinh
Các ngành học và chỉ tiêu tuyển sinh của mỗi ngành được đề cập chi tiết tại Phụ lục đính kèm.
2. Đối tượng tuyển sinh và phương thức tuyển sinh
- Đối tượng tuyển sinh:
+ Liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học: Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT; người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; người có bằng tốt nghiệp trình độ CĐ trở lên.
+ Liên thông đối với người có bằng đại học (Văn bằng 2 đại học): Thí sinh đã tốt nghiệp đại học.
- Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo phương thức xét kết quả học tập năm lớp 10,11, 12 hoặc dựa trên kết quả học tập bậc trung cấp, cao đẳng, đại học.
3. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian xét tuyển: 01 đợt/tháng, cụ thể:
- Thời gian nhận hồ sơ đợt 01: từ ngày 02/01/2023.
- Công bố kết quả xét tuyển: trước ngày 25 hàng tháng. Thí sinh nhập học sau khi công bố kết quả xét tuyển 10 ngày.
4. Lệ phí xét tuyển và nơi nộp hồ sơ
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/ hồ sơ.
- Nơi nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp.
- Hồ sơ tuyển sinh văn bằng 2 đại học, liên thông được đăng tải trên Website:
http://vnuf.edu.vn/, mục TUYỂN SINH.
5. Thông tin liên hệ
- Địa chỉ liên hệ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
- Website: http://vnuf.edu.vn/
- Email: [email protected]; Điện thoại: 02433.840707.
Phụ lục
DANH SÁCH CÁC NGÀNH HỌC
TUYỂN SINH LIÊN THÔNG, VĂN BẰNG HAI ĐẠI HỌC
TT
Khối ngành/Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu
I.
Khối ngành Kinh tế và Xã hội nhân văn
1
Kế toán
7340301
100
2
Quản trị kinh doanh
7340101
50
3
Kinh tế
7310101
50
4
Công tác xã hội
7760101
50
5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
50
6
Bất động sản
7340116
50
II.
Khối ngành Kiến trúc và Cảnh quan
7
Thiết kế nội thất
7580108
50
8
Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị)
7620202
50
9
Kiến trúc cảnh quan
7580102
50
III
Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
10
Công nghệ sinh học
7420201
50
11
Chăn nuôi (Chuyên ngành chăn nuôi - Thú y)
7620105
50
12
Thú y
7640101
50
13
Bảo vệ thực vật
7620112
50
14
Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt)
7620110
50
15
Khuyến nông (Phát triển nông nghiệp, nông thôn)
7620102
50
IV.
Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái
16
Quản lý tài nguyên và Môi trường
7850101
50
17
Khoa học môi trường
7440301
70
18
Quản lý đất đai
7850103
100
19
Du lịch sinh thái
7850104
50
V.
Khối ngành Lâm nghiệp
20
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
7620211
100
21
Lâm học (Lâm nghiệp)
7620201
100
22
Lâm sinh
7620205
100
VI.
Khối ngành Công nghệ và Công nghệ thông tin
23
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
7480104
50
24
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
50
25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
50
26
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)
7580201
50
27
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)
7520103
50
28
Công nghệ chế biến lâm sản (CN gỗ và quản lý SX)
7549001
50
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp