ĐH Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ năm 2023
Stt
Ngành đào tạo
Mã số
Chỉ tiêu (dự kiến)
1
Kỹ thuật Cơ khí
8520103
10
2
Kỹ thuật Cơ khí Động lực
8520116
15
3
Kỹ thuật Cơ điện tử
8520114
15
4
Kỹ thuật Hóa học
8520301
15
5
Kỹ thuật Điện tử
8520203
15
6
Kỹ thuật Điện
8520201
10
7
Kế toán
8340301
25
8
Quản trị kinh doanh
8340101
30
9
Hệ thống thông tin
8480104
35
10
Ngôn ngữ Anh
8220201
30
11
Công nghệ Dệt, may
8540204
6
12
Ngôn ngữ Trung Quốc
8220204
15
II/ Hình thức và thời gian đào tạo
Hình thức đào tạo bao gồm hình thức chính quy và vừa làm vừa học, áp dụng chương trình định hướng ứng dụng.
Thời gian đào tạo: đối với hình thức đào tạo chính quy là 1,5 năm (18 tháng); đối với hình thức đào tạo vừa làm vừa học là 2,0 năm (24 tháng). Trong đó:
Chính quy: Học vào 2 buổi tối trong tuần (trực tiếp/trực tuyến) và sáng, chiều thứ bảy (trực tiếp).
Vừa làm vừa học: Học vào các buổi sáng, chiều các ngày thứ bảy và chủ nhật (trực tiếp, trực tuyến, kết hợp).
Ghi chú: Học viên có thể đăng ký lựa chọn học theo hình thức học phù hợp. Nhà trường căn cứ vào số lượng học viên đăng ký để ra Quyết định thành lập lớp.
III/ Phương thức và điều kiện tuyển sinh
1.1. Đối với công dân Việt Nam
Tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành dự tuyển ở Phụ lục I và đáp ứng yều cầu về ngoại ngữ.
1.2. Đối với công dân nước ngoài
Tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành dự tuyển (Phụ lục I), đạt trình độ tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt và các yêu cầu khác đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam.
a) Điều kiện dự thi:
Các ứng viên tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp (Phụ lục I).
Các ứng viên dự tuyển không trúng tuyển khi xét tuyển.
Thỏa mãn yêu cầu về ngoại ngữ.
b) Môn thi tuyển sinh:
Stt
Ngành đào tạo
Môn Cơ sở ngành
(Tự luận – 180’)
Môn Chuyên ngành
(Tự luận – 180’)
1
Kỹ thuật Cơ khí
Sức bền vật liệu
Công nghệ chế tạo máy
2
KT. Cơ khí Động lực
Lý thuyết động cơ ô tô
3
Kỹ thuật Cơ Điện tử
Cơ điện tử
4
Kỹ thuật Hóa học
Cơ sở lý thuyết hóa học
Kỹ thuật phản ứng
5
Kỹ thuật Điện tử
Kỹ thuật mạch điện tử
Kỹ thuật vi xử lý
6
Kỹ thuật Điện
Mạch điện
Cung cấp điện
7
Kế toán
Nguyên lý kế toán
Kế toán tài chính
8
Quản trị kinh doanh
Quản trị học
Quản trị sản xuất
9
Hệ thống thông tin
Toán rời rạc
Cơ sở dữ liệu
10
Công nghệ dệt, may
Vật liệu dệt may
Công nghệ dệt may
11
Ngôn ngữ Anh
Các kỹ năng thực hành Tiếng Anh (Nghe, đọc, viết)
Lý thuyết Tiếng Anh (Ngữ âm và âm vị học, Ngữ pháp lý thuyết và ngữ nghĩa tiếng Anh)
12
Ngôn ngữ Trung Quốc
Các kỹ năng thực hành tiếng Trung Quốc (Nghe, đọc, viết)
Lý thuyết tiếng Trung Quốc (Ngữ âm và Ngữ pháp tiếng Trung Quốc)
- Đối tượng học bổ sung kiến thức: Tốt nghiệp đại học ngành phù hợp với ngành dự tuyển, Hội đồng chuyên môn của Đơn vị đào tạo xem xét đề nghị Trưởng đơn vị đào tạo đề xuất danh sách thí sinh học bổ sung (nếu cần thiết) ngành của chương trình đại học.
- Việc học bổ sung kiến thức phải hoàn thành trước khi thí sinh nhập học và người học bổ sung kiến thức phải đóng học phí các học phần bổ sung theo mức học phí quy định đối với hệ đại học chính quy của nhà trường.
3. Yêu cầu về ngoại ngữ
Người dự tuyển thỏa mãn một trong những yêu cầu sau:
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài;
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cấp trong thời gian không quá 02 năm (24 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
- Có một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Phụ lục II) hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký dự tuyển.
- Căn cứ vào tình hình thực tế, việc đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào có thể do Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tổ chức thực hiện.
Ghi chú: Nếu người dự tuyển có văn bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải có công nhận về văn bằng tốt nghiệp của Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Đối tượng và chính sách ưu tiên
Đối tượng ưu tiên
- Thí sinh là nữ ưu tiên theo quy định tại khoản 4, Điều 16 Nghị định số 48/2009/NĐ-CP ngày 19/5/2009 về các biện pháp đảm bảo bình đẳng giới và mục d khoản 1 Điều 17 của Thông tư 23/2021/TT-BGDĐT về xây dựng chính sách thúc đẩy bình đẳng giới trong đào tạo thạc sĩ nhằm góp phần thực hiện mục tiêu của chiến lược quốc gia về bình đẳng giới trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
- Điểm của tạp chí nếu thí sinh có công trình công bố khoa học trên tạp chí;
- Tham gia đề tài nghiên cứu khoa học: Cấp nhà nước, Cấp bộ/Tỉnh, cấp trường (theo thứ tự ưu tiên theo cấp đề tài);
- Người dân tộc thiểu số;
- Bản thân là thương binh, bệnh binh; là con đẻ của người liệt sĩ, thương binh.
Chính sách ưu tiên
Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm thì xác định người trúng tuyển theo mức độ ưu tiên trên.
IV/ Hồ sơ tuyển sinh, điều kiện trúng tuyển và mức học phí
1. Hồ sơ tuyển sinh bao gồm: Đơn đăng ký dự tuyển; Sơ yếu lý lịch; Bản sao Bằng và Bảng điểm bậc Đại học; Giấy chứng nhận sức khỏe; 04 ảnh 3x4 cm; Bản sao giấy khai sinh; Giấy xác nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có); Xác nhận trình độ ngoại ngữ.
2. Điều kiện trúng tuyển
- Đối với thí sinh xét tuyển: Căn cứ vào số lượng hồ sơ đăng ký dự tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh, Hiệu trưởng nhà trường quyết định tỷ lệ (%) xét tuyển theo từng ngành đào tạo và căn cứ điểm trung bình chung tích lũy bậc đại học Hội đồng tuyển sinh xác định phương án trúng tuyển. Đối với công dân nước ngoài, nhà trường căn cứ vào ngành đào tạo, kết quả học tập ở trình độ đại học và trình độ tiếng Việt để xét tuyển. Trường hợp có điều ước quốc tế hoặc thoả thuận hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam với chính phủ nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế về việc tiếp nhận công dân nước ngoài đến học tập trình độ thạc sĩ thì áp dụng quy định của điều ước quốc tế hoặc thoả thuận hợp tác đó.
- Đối với thí sinh dự thi: Phải đạt 50% của thang điểm đối với mỗi môn thi. Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành đào tạo và tổng điểm hai môn thi Hội đồng tuyển sinh xác định phương án điểm trúng tuyển.
3. Mức học phí, lệ phí xét tuyển/dự tuyển
- Mức học phí: xem tại website: https://www.haui.edu.vn
- Lệ phí xét tuyển/dự tuyển: 500.000 đồng/ 1 thí sính.
V/ Chính sách học bổng tuyển sinh đầu vào
- Học bổng 30% mức học phí toàn khóa học được cấp cho người học khi nhập học có điểm trung bình chung học tập hệ đại học được xếp loại Xuất sắc;
- Học bổng 20% mức học phí toàn khóa học được cấp cho người học khi nhập học có điểm trung bình chung học tập hệ đại học được xếp loại Giỏi;
Ghi chú: Học bổng được cấp đều trong 3 học kỳ theo thời gian thiết kế khóa học và người học phải đủ điều kiện để duy trì học bổng theo Quy định của Nhà trường.
VI/ Thời gian tuyển sinh (Dự kiến)
Stt
Nội dung
Đợt 1
Đợt 2
1
Phát hành hồ sơ
Liên tục trong giờ hành chính hoặc tải về ở địa chỉ https://cps.haui.edu.vn/vn/cac-bieu-mau
2
Nhận hồ sơ
Liên tục trong giờ hành chính
Liên tục trong giờ hành chính
3
Học bổ sung kiến thức
18/4÷30/5/2023
21/8÷01/10/2023
4
Tổ chức xét tuyển
01¸02/6/2023
03¸04/10/2023
5
Công bố kết quả xét tuyển
5¸6/6/2023
06¸07/10/2023
6
Tổ chức thi tuyển sinh
17&18/6/2023
21&22/10/2023
7
Công bố kết quả thi
26/6/2023
31/10/2023
8
Khai giảng khóa học
22/7/2023
25/11/2023
VI/ Địa điểm phát hành và nhận hồ sơ tuyển sinh
Văn phòng Trung tâm đào tạo Sau đại học
Phòng 308, Nhà A1, Khu A, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Số 298 Đường Cầu Diễn, P. Minh Khai, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Điện thoại: 02.437655121, máy lẻ: 7266 hoặc 7249.
Mọi thông tin khác tham khảo tại Website: http://www.haui.edu.vn.
Phụ lục I. DANH MỤC NGÀNH PHÙ HỢP
Stt
Mã số
Tên ngành
Stt
Mã số
Tên ngành
I. Quản trị kinh doanh
V. Kế toán
1
7340101
Quản trị kinh doanh
1
7340301
Kế toán
2
7340115
Marketing
2
7340302
Kiểm toán
3
7340116
Bất động sản
3
7340101
Quản trị kinh doanh
4
7340120
Kinh doanh quốc tế
4
7340115
Marketing
5
7340121
Kinh doanh thương mại
5
7340116
Bất động sản
6
7340122
Thương mại điện tử
6
7340120
Kinh doanh quốc tế
7
7340123
Kinh doanh thời trang và dệt may
7
7340121
Kinh doanh thương mại
8
7340201
Tài chính - Ngân hàng
8
7340122
Thương mại điện tử
9
7340204
Bảo hiểm
9
7340123
KD thời trang và dệt may
10
7340205
Công nghệ tài chính
10
7340201
Tài chính - Ngân hàng
11
7340301
Kế toán
11
7340204
Bảo hiểm
12
7340302
Kiểm toán
12
7340401
Khoa học quản lý
13
7340401
Khoa học quản lý
13
7340403
Quản lý công
14
7340403
Quản lý công
14
7340404
Quản trị nhân lực
15
7340404
Quản trị nhân lực
15
7340405
HT thông tin quản lý
16
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
16
7340406
Quản trị văn phòng
17
7340406
Quản trị văn phòng
17
7340408
Quan hệ lao động
18
7340408
Quan hệ lao động
18
7340409
Quản lý dự án
19
7340409
Quản lý dự án
19
7340125
Phân tích dữ liệu kinh doanh
20
7510601
Quản lý công nghiệp
VI. Kỹ thuật hóa học
21
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
1
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
Đối với ngành QTKD bao gồm những ngành liên quan trực tiếp tới chuyên môn, nghề nghiệp của lĩnh vực quản trị, quản lý.
2
7510402
Công nghệ vật liệu
3
7510406
Công nghệ KT môi trường
4
7520301
Kỹ thuật hoá học
5
7520309
Kỹ thuật vật liệu
II. Kỹ thuật Cơ điện tử
6
7520320
Kỹ thuật môi trường
1
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7
7140212
Sư phạm hoá học
2
7510202
Công nghệ chế tạo máy
8
7440112
Hoá học
3
7510203
CN kỹ thuật cơ điện tử
9
7440122
Khoa học vật liệu
4
7510209
Robot và trí tuệ nhân tạo
10
7440301
Khoa học môi trường
5
7510303
CN KT điều khiển và TĐH
11
7540101
Công nghệ thực phẩm
6
7510301
CNKT điện, Điện tử
12
7540102
Kỹ thuật thực phẩm
7
7520101
Cơ kỹ thuật
13
7720203
Hoá dược
8
7520103
Kỹ thuật Cơ khí
VII. Kỹ thuật Điện
9
7520114
Kỹ thuật Cơ điện tử
1
7510301
CN KT Điện - Điện tử
10
7520216
KT điều khiển và TĐH
2
7510302
CN Kỹ thuật điện tử - VT
11
7520118
KT hệ thống công nghiệp
3
7510303
CN KT điều khiển và TĐH
III. Ngôn ngữ Anh
4
7510203
CN Kỹ thuật Cơ điện tử
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
5
7510602
Quản lý Năng lượng
2
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
6
7520201
Kỹ thuật Điện
IV. Ngôn ngữ Trung Quốc
7
7520207
Kỹ thuật điện tử - VT
1
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
8
7520216
KT điều khiển và TĐH
2
7310612
Trung Quốc học
9
7520212
Kỹ thuật Y sinh
3
7140234
Sư phạm tiếng Trung Quốc
10
7520114
Kỹ thuật Cơ điện tử
VIII. Kỹ thuật Cơ khí
XI. Hệ thống thông tin
1
7510201
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí
1
7480101
Khoa học máy tính
2
7510202
Công nghệ Chế tạo máy
2
7480102
Mạng MT và TT dữ liệu
3
7510203
CN kỹ thuật cơ điện tử
3
7480103
Kỹ thuật phần mềm
4
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
4
7480106
Kỹ thuật máy tính
5
7510211
Bảo dưỡng công nghiệp
5
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
6
7519003
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
6
7480201
Công nghệ thông tin
7
7520101
Cơ kỹ thuật
7
7480202
An toàn thông tin
8
7520103
Kỹ thuật Cơ khí
8
7460112
Toán ứng dụng
9
7520114
Kỹ thuật Cơ điện tử
9
7340405
HT thông tin quản lý
10
7520115
Kỹ thuật nhiệt
10
7340122
Thương mại điện tử
11
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
11
7340125
Phân tích dữ liệu kinh doanh
12
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
12
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
13
7520130
Kỹ thuật ô tô
13
7520216
KT điều khiển và TĐH
IX. Kỹ thuật Điện tử
14
7510203
CN kỹ thuật cơ điện tử
1
7510301
CNKT Điện, điện tử
15
7510302
CN kỹ thuật điện tử - VT
2
7510302
CNKT Điện tử - viễn thông
16
7510303
CN kỹ thuật ĐK và TĐH
3
7510303
CNKT Điều khiển và TĐH
17
7510209
Robot và trí tuệ nhân tạo
4
7520201
Kỹ thuật điện
18
7140210
Sư phạm Tin học
5
7520204
Kỹ thuật ra đa - dẫn đường
19
7460117
Toán tin
6
7520207
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông
XII. Kỹ thuật Cơ khí động lực
7
7520212
Kỹ thuật y sinh
1
7520103
Kỹ thuật cơ khí
8
7520216
KT Điều khiển và TĐH
2
7520116
KT cơ khí động lực
9
7480102
Mạng MT và TT dữ liệu
3
7520122
Kỹ thuật tàu thủy
10
7480106
Kỹ thuật máy tính
4
7520130
Kỹ thuật ô tô
11
7480108
CNKT máy tính
5
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
X. Công nghệ dệt, may
6
7520115
Kỹ thuật nhiệt
1
7540204
Công nghệ Dệt, may
7
7520216
KT điều khiển và TĐH
2
7540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
8
7520118
KT hệ thống công nghiệp
3
7540202
Công nghệ Sợi dệt
9
7510205
CN kỹ thuật ô tô
4
7540206
Công nghệ da giày
10
7510207
CN kỹ thuật tàu thủy
5
7520312
Kỹ thuật Dệt
11
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
6
7210406
Thiết kế thời trang
12
7510203
CN kỹ thuật cơ điện tử
7
7140246
Sư phạm công nghệ
13
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
8
7140214
Sư phạm KT công nghiệp
14
7510202
Công nghệ Chế tạo máy
15
7510303
CN KT điều khiển và TĐH
Ghi chú: Khoa chuyên môn xác định học bổ sung kiến thức cho người tốt nghiệp đại học các ngành không có tên trong bảng danh mục trên ./.
Phụ lục II.
BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI MỘT SỐ CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ
TƯƠNG ĐƯƠNG CẤP ĐỘ 3/6 KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM ÁP DỤNG TRONG TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
TT
Ngôn ngữ
Chứng chỉ/Văn bằng
Trình độ/Thang điểm
Tương đương Bậc 3
Tương đương Bậc 4
1
Tiếng Anh
TOEFL iBT
30-45
46-93
TOEFL ITP
450-499
IELTS
4.0 - 5.0
5.5 -6.5
Cambridge
Assessment
English
B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/ Linguaskill.
Thang điểm: 140-159
B2 First/B2 Business Vantage/
Linguaskill. Thang điểm: 160-179
TOEIC (4 kỹ năng)
Nghe: 275-399
Đọc: 275-384
Nói: 120-159
Viết: 120-149
Nghe: 400-489
Đọc: 385-454
Nói: 160-179
Viết: 150-179
2
Tiếng Pháp
CIEP/Alliance
francaise
diplomas
TCF: 300-399
Văn bằng DELF B1
Diplôme de Langue
TCF: 400-499
Văn bằng DELF B2
Diplôme de Langue
3
Tiếng Đức
Goethe - Institut
Goethe-Zertifikat B1
Goethe-Zertifikat B2
The German
TestDaF language certificate
TestDaF Bậc 3
(TDN 3)
TestDaF Bậc 4
(TDN 4)
4
Tiếng Trung Quốc
Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK)
HSK Bậc 3
HSK Bậc 4
5
Tiếng Nhật
Japanese Language Proficiency Test (JLPT)
N4
N3
6
Tiếng Nga