Tỉ lệ “chọi” 2014: Trường ĐH Cần Thơ

Cập nhật: 18/10/2023
 

Ngành đào tạo

Khối

Chỉ tiêu

ĐKDT

Tỉ lệ “chọi”

Giáo dục Tiểu học

A, D1

60

1,501

1/25

Giáo dục Công dân

C

60

298

1/5

Giáo dục Thể chất

T

60

679

1/11

Sư phạm Toán học

A, A1

120

714

1/6

Sư phạm Vật lý

A, A1

160

833

1/5

Sư phạm Hóa học

A, B

60

576

1/10

Sư phạm Sinh học

B

120

654

1/5

Sư phạm Ngữ văn

C

60

504

1/8

Sư phạm Lịch sử

C

60

285

1/5

Sư phạm Địa lý

C

40

286

1/7

Sư phạm tiếng Anh 

D1

80

539

1/7

Sư phạm tiếng Pháp 

D1, D3

60

92

1/2

Việt Nam học

C, D1

80

822

1/10

Ngôn ngữ Anh

D1

160

1,057

1/7

Ngôn ngữ Pháp 

D1, D3

60

167

1/3

Triết học*

C

80

199

1/2

Văn học

C

80

214

1/3

Kinh tế 

A, A1, D1

100

457

1/5

Chính trị học*

C

80

34

1/0.4

Thông tin học

A1, D1

80

303

1/4

Quản trị kinh doanh 

A, A1, D1

120

1,478

1/12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A, A1, D1

100

1,463

1/15

Marketing

A, A1, D1

80

907

1/11

Kinh doanh quốc tế

A, A1, D1

80

1,017

1/13

Kinh doanh thương mại

A, A1, D1

80

862

1/11

Tài chính-Ngân hàng

A, A1, D1

220

1,957

1/9

Kế toán

A, A1, D1

100

1,456

1/15

Kiểm toán

A, A1, D1

100

304

1/3

Luật

A, C, D1, D3

300

4,512

1/15

Sinh học

B

120

531

1/4

Công nghệ sinh học     

A, B

160

1,537

1/10

Sinh học ứng dụng*

A, B

90

28

1/0.4

Hóa học

A, B

160

1,040

1/7

Khoa học môi trường

A, B

120

383

1/3

Khoa học đất

B

85

352

1/4

Toán ứng dụng

A

80

390

1/5

Khoa học máy tính

A, A1

100

412

1/4

Truyền thông và mạng máy tính 

A, A1

100

273

1/3

Kỹ thuật phần mềm

A, A1

100

417

1/4

Hệ thống thông tin

A, A1

100

419

1/4

Công nghệ thông tin

A, A1

200

1,613

1/8

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A, B

100

299

1/3

Quản lý công nghiệp

A, A1

100

234

1/2

Kỹ thuật cơ khí

A, A1

240

1,870

1/8

Kỹ thuật cơ - điện tử

A, A1

80

410

1/5

Kỹ thuật điện, điện tử

A, A1

100

896

1/9

Kỹ thuật điện tử, truyền thông  

A, A1

100

270

1/3

Kỹ thuật máy tính

A, A1

100

370

1/4

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A, A1

100

543

1/5

Kỹ thuật môi trường

A, B

120

1,378

1/11

Vật lý kỹ thuật*

A, A1

60

138

1/2

Công nghệ thực phẩm

A

160

1,886

1/12

Công nghệ chế biến thủy sản

A

80

493

1/6

Kỹ thuật công trình xây dựng

A, A1

270

1,540

1/6

Kỹ thuật tài nguyên nước*

A, A1

80

302

1/4

Chăn nuôi

A, B

160

883

1/6

Nông học

B

120

837

1/7

Khoa học cây trồng

B

300

1,421

1/5

Bảo vệ thực vật

B

155

1,381

1/9

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

B

60

379

1/6

Kinh tế nông nghiệp

A, A1, D1

160

548

1/3

Phát triển nông thôn

A, A1, B

120

829

1/7

Lâm sinh

A, A1, B

80

434

1/5

Nuôi trồng thủy sản

B

160

1,203

1/8

Bệnh học thủy sản

B

80

307

1/4

Quản lý nguồn lợi thủy sản 

A, B

60

728

1/12

Thú y

B

180

1,375

1/8

Quản lý tài nguyên và môi trường

A, A1, B

100

1,681

1/17

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A, A1, D1

100

175

1/2

Quản lý đất đai

A, A1, B

120

1,119

1/9

Đào tạo đại học tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang

600

2,371

 

Ngôn ngữ Anh

D1

80

227

1/3

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

80

309

1/4

Luật

A, C, D1, D3

80

669

1/8

Công nghệ thông tin

A, A1

60

157

1/3

Kỹ thuật công trình xây dựng

A, A1

80

298

1/4

Nông học

B

80

355

1/4

Phát triển nông thôn

A, A1, B

80

260

1/3

Nuôi trồng thủy sản

B

60

96

1/2

 

Chủ đề liên quan: