Trường Đại học Hùng Vương

Cập nhật: 29/01/2024
 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*********

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Mã tuyển sinh: THV

Địa chỉ trường:

+ Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

+ Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

Thông tin liên hệ:

+ Điện thoại cơ sở Việt Trì: (0210).3821.970, (0210).3993.369

+ Điện thoại cơ sở Phú Thọ: (0210).3820.042

+ Email: bants.thv@moet.edu.vn, info@hvu.edu.vn

+ Website: www.hvu.edu.vn

 

>> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2023

>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy năm 2023

>> Điểm chuẩn năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT 

 

Năm 2023, Trường Đại học Hùng Vương dự kiến tuyển sinh 19 mã ngành tuyển sinh.

Trường thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức: 

(1) Sử dụng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023.

(2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT. 

Nhà trường tổ chức thi, kiểm tra các môn năng khiếu đối với các ngành có thi năng khiếu.

Ngành đào tạo


ngành

Tổ hợp môn,
bài thi xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Điều dưỡng

7720301

1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

60

Thú y

7640101

1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

40

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20)
3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

40

Kế toán

7340301

1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Địa lý, GDCD (A09)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

200

Quản trị kinh doanh

7340101

70

Tài chính – Ngân hàng

7340201

60

Kinh tế

7310101

30

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)

220

Ngôn ngữ Anh

7220201

80

Công nghệ thông tin

7480201

1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

120

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

7510301

60

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

7510201

25

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4. Toán, Văn, Anh (D01)

110

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00)
2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN (M07)
3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01)
4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09)
NK GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2 

30

Giáo dục Thể chất

7140206

1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02)
3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05)
4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m)

10

Sư phạm Âm nhạc

7140221

1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)
2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01)
Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc)

10

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)

20

Sư phạm Toán (Toán tin)

7140209

1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

25

Sư phạm Ngữ Văn

7140217

1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, GDCD (C19)
3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
4. Văn, Địa,GDCD (C20)

20

 

Chủ đề liên quan: