Trường Đại học Hùng Vương
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*********
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
Mã tuyển sinh: THV
Địa chỉ trường:
+ Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
+ Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
Thông tin liên hệ:
+ Điện thoại cơ sở Việt Trì: (0210).3821.970, (0210).3993.369
+ Điện thoại cơ sở Phú Thọ: (0210).3820.042
+ Email: bants.thv@moet.edu.vn, info@hvu.edu.vn
+ Website: www.hvu.edu.vn
>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy năm 2023
>> Điểm chuẩn năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT
Năm 2023, Trường Đại học Hùng Vương dự kiến tuyển sinh 19 mã ngành tuyển sinh.
Trường thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức:
(1) Sử dụng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023.
(2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT.
Nhà trường tổ chức thi, kiểm tra các môn năng khiếu đối với các ngành có thi năng khiếu.
Ngành đào tạo
Mã
ngành
Tổ hợp môn,
bài thi xét tuyển
Chỉ tiêu (dự kiến)
Điều dưỡng
7720301
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
60
Thú y
7640101
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
40
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20)
3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
40
Kế toán
7340301
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Địa lý, GDCD (A09)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
200
Quản trị kinh doanh
7340101
70
Tài chính – Ngân hàng
7340201
60
Kinh tế
7310101
30
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
220
Ngôn ngữ Anh
7220201
80
Công nghệ thông tin
7480201
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
120
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
7510301
60
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
7510201
25
Giáo dục Tiểu học
7140202
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4. Toán, Văn, Anh (D01)
110
Giáo dục Mầm non
7140201
1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00)
2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN (M07)
3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01)
4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09)
NK GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2
30
Giáo dục Thể chất
7140206
1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02)
3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05)
4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m)
10
Sư phạm Âm nhạc
7140221
1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)
2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01)
Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc)
10
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
20
Sư phạm Toán (Toán tin)
7140209
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)
25
Sư phạm Ngữ Văn
7140217
1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, GDCD (C19)
3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
4. Văn, Địa,GDCD (C20)
20