Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023 của Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
TT
Mã ngành
Tên ngành
Mức điểm nhận hồ sơ XT
Tốt nghiệp THPT
Đánh giá năng lực
Đánh giá tư duy
I
Cơ sở Hà Nội
1
7220201DKK
Ngôn ngữ Anh
≥ 19.00
≥ 15.00
≥ 14.00
2
7340101DKK
Quản trị kinh doanh
≥ 19.00
≥ 15.00
≥ 14.00
3
7340115DKK
Marketing
≥ 19.00
≥ 15.00
≥ 14.00
4
7340121DKK
Kinh doanh thương mại
≥ 19.00
≥ 15.00
≥ 14.00
5
7340201DKK
Tài chính - Ngân hàng
≥ 19.00
≥ 15.00
≥ 14.00
6
7340204DKK
Bảo hiểm
≥ 19.00
≥ 15.00
≥ 14.00
7
7340301DKK
Kế toán
≥ 19.00
≥ 15.00
≥ 14.00
8
7340302DKK
Kiểm toán
≥ 19.00
≥ 15.00
≥ 14.00
9
7460108DKK
Khoa học dữ liệu
≥ 19.00
≥ 15.00
≥ 14.00
10
7480102DKK
Mạng máy tính và TTDL
≥ 19.00
≥ 15.00
≥ 14.00
11
7480108DKK
Công nghệ kỹ thuật máy tính
≥ 19.00
≥ 15.00
≥ 14.00
12
7480201DKK
Công nghệ thông tin
≥ 20.00
≥ 15.00
≥ 14.00
13
7510605DKK
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
≥ 19.00
≥ 15.00
≥ 14.00
14
7510201DKK
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
≥ 19.00
≥ 15.00
≥ 14.00
15
7510203DKK
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
≥ 19.00
≥ 15.00
≥ 14.00
16
7510205DKK
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
≥ 19.00
≥ 15.00
≥ 14.00
17
7510301DKK
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
≥ 19.00
≥ 15.00
≥ 14.00
18
7510302DKK
CNKT điện tử – viễn thông
≥ 19.00
≥ 15.00
≥ 14.00
19
7510303DKK
CNKT điều khiển và tự động hoá
≥ 20.00
≥ 15.00
≥ 14.00
20
7540204DKK
Công nghệ dệt, may
≥ 19.00
≥ 15.00
≥ 14.00
21
7540202DKK
Công nghệ sợi, dệt
≥ 18.00
≥ 15.00
≥ 14.00
22
7540101DKK
Công nghệ thực phẩm
≥ 19.00
≥ 15.00
≥ 14.00
23
7810103DKK
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
≥ 19.00
≥ 15.00
≥ 14.00
24
7810201DKK
Quản trị khách sạn
≥ 19.00
≥ 15.00
≥ 14.00
II
Cơ sở Nam Định
1
7220201DKD
Ngôn ngữ Anh
≥ 17.00
≥ 15.00
≥ 14.00
2
7340101DKD
Quản trị kinh doanh
≥ 17.00
≥ 15.00
≥ 14.00
3
7340115DKD
Marketing
≥ 17.00
≥ 15.00
≥ 14.00
4
7340121DKD
Kinh doanh thương mại
≥ 17.00
≥ 15.00
≥ 14.00
5
7340201DKD
Tài chính - Ngân hàng
≥ 17.00
≥ 15.00
≥ 14.00
6
7340204DKD
Bảo hiểm
≥ 17.00
≥ 15.00
≥ 14.00
7
7340301DKD
Kế toán
≥ 17.00
≥ 15.00
≥ 14.00
8
7460108DKD
Khoa học dữ liệu
≥ 17.00
≥ 15.00
≥ 14.00
9
7480102DKD
Mạng máy tính và TTDL
≥ 17.00
≥ 15.00
≥ 14.00
10
7480108DKD
Công nghệ kỹ thuật máy tính
≥ 17.00
≥ 15.00
≥ 14.00
11
7480201DKD
Công nghệ thông tin
≥ 17.00
≥ 15.00
≥ 14.00
12
7510605DKD
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
≥ 17.00
≥ 15.00
≥ 14.00
13
7510201DKD
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
≥ 17.00
≥ 15.00
≥ 14.00
14
7510203DKD
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
≥ 17.00
≥ 15.00
≥ 14.00
15
7510205DKD
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
≥ 17.00
≥ 15.00
≥ 14.00
16
7510301DKD
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
≥ 17.00
≥ 15.00
≥ 14.00
17
7510302DKD
CNKT điện tử – viễn thông
≥ 17.00
≥ 15.00
≥ 14.00
18
7510303DKD
CNKT điều khiển và tự động hoá
≥ 17.00
≥ 15.00
≥ 14.00
19
7540204DKD
Công nghệ dệt, may
≥ 17.00
≥ 15.00
≥ 14.00
20
7540202DKD
Công nghệ sợi, dệt
≥ 16.00
≥ 15.00
≥ 14.00
21
7540101DKD
Công nghệ thực phẩm
≥ 17.00
≥ 15.00
≥ 14.00
22
7810103DKD
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
≥ 17.00
≥ 15.00
≥ 14.00
Ghi chú:
- Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, quy đổi về thang điểm 30;
- Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy bao gồm điểm bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội quy đổi về thang điểm 30, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực;
- Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực bao gồm điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội quy đổi về thang điểm 30, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực;
- Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít Nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng;