Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo KQ thi TN THPT 2023 của Trường ĐH Mỏ - Địa chất

Cập nhật: 29/07/2023
Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đợt 1 trình độ đại học chính quy năm 2023 (đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT) như sau:

I. Đối vơi phương thức sử dụng kết quả thi THPT

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm

1

2

3

4

1

7520604

Kỹ thuật dầu khí

80

A00

A01

D07

D01

18.00

2

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

37

A00

A01

D07

A04

18.00

3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

60

A00

A06

B00

D07

18.50

4

7520301

Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến

30

A00

A01

B00

D07

19.00

5

7440229

Quản lý dữ liệu khoa học trái đất

37

A00

A01

D07

A04

18.00

6

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

30

A00

A01

D07

D01

18.00

7

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

30

A00

A01

D07

D01

18.00

8

7520501

Kỹ thuật địa chất

40

A00

A01

C04

D01

16.00

9

7440201

Địa chất học

20

D01

C04

D07

A00

16.00

10

7810105

Du lịch địa chất

50

D01

D10

C04

D07

18.00

11

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

30

A00

A01

C04

D01

16.00

12

7580212

Kỹ thuật Tài nguyên nước

30

A00

A01

C04

D01

16.00

13

7520505

Đá quý Đá mỹ nghệ

30

A00

C04

D01

D10

15.00

14

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

100

A00

C04

D01

D10

15.00

15

7850103

Quản lý đất đai

150

A00

C04

D01

A01

15.00

16

7480206

Địa tin học

60

A00

C04

D01

D10

16.00

17

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

50

A00

C04

D01

D10

16.00

18

7520601

Kỹ thuật mỏ

100

A00

A01

D01

C01

17.00

19

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

60

A00

D07

B00

A06

15.00

20

7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

50

A00

A01

D01

B00

17.00

21

7480201

Công nghệ thông tin

60

A00

A01

D01

D07

22.00

22

7460108

Khoa học dữ liệu

40

A00

A01

D01

D07

20.00

23

7520103

Kỹ thuật cơ khí

40

A00

A01

D01

C01

15.00

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

50

A00

A01

D01

C01

19.00

25

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

60

A00

A01

D01

C01

15.00

26

7520201

Kỹ thuật điện

150

A00

A01

D01

C01

18.00

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

50

A00

A01

D01

C01

20.00

28

7520130

Kỹ thuật Ô tô

40

A00

A01

D01

C01

19.00

29

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

30

A00

A01

D01

C01

20.00

30

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

60

A00

A01

D01

C01

18.50

31

7580201

Kỹ thuật xây dựng

150

A00

A01

D01

C04

16.00

32

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

86

A00

A01

D01

C04

15.00

33

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

96

A00

A01

D01

C04

15.00

34

7580302

Quản lý xây dựng

150

A00

A01

D01

C04

16.00

35

7520320

Kỹ thuật môi trường

53

A00

B00

C04

D01

15.50

36

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

68

A00

B00

C04

D01

17.00

37

7340101

Quản trị kinh doanh

40

A00

A01

D01

D07

19.00

38

7340301

Kế toán

40

A00

A01

D01

D07

19.00

39

7340201

Tài chính – Ngân hàng

40

A00

A01

D01

D07

19.00

40

7510601

Quản lý công nghiệp

100

A00

A01

D01

D07

16.00

41

7720203

Hóa dược

50

A00

B00

D07

A06

18.00

 Tổ hợp môn xét tuyển

Tổ hợp

Môn

 

Tổ hợp

Môn

 

Tổ hợp

Môn

A00

Toán  Lý  Hóa

 

A06

Toán Hóa  Địa

 

D01

Toán  Văn  Anh

A01

Toán  Lý  Anh

 

B00

Toán  Hóa  Sinh

 

D07

Toán  Hóa  Anh

A04

Toán  Lý  Địa

 

C01

Văn  Toán  Lý

 

D10

Toán Địa  Anh

A05

Toán  Hóa  Sử

 

C04

Văn  Toán  Địa

 

 

 

Ghi chú: Công thức tính điểm xét 

- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên

- Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên

- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán

II. Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng anh quốc tế

- Xem chi tiết tại: https://cfi.humg.edu.vn/tin-tuc/Pages/chi-tiet.aspx?ItemID=7223

III. Đối với phương thức sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Điểm

1

7440229

Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất 

10

K00

50

2

7480201

Công nghệ thông tin

3

K00

50

3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

5

K00

50

4

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

1

K00

50

5

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

5

K00

50

6

7520320

Kỹ thuật môi trường

1

K00

50

7

7520502

Kỹ thuật Địa vật lý

10

K00

50

8

7520601

Kỹ Thuật Mỏ

15

K00

50

9

7520604

Kỹ thuật dầu khí

5

K00

50

10

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

5

K00

50

11

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

10

K00

50

12

7580201

Kỹ thuật xây dựng

2

K00

50

13

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

2

K00

50

14

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

2

K00

50

15

7580302

Quản lý xây dựng

2

K00

50

16

7720203

Hóa dược

3

K00

50

17

7850101

Quản lý Tài nguyên và môi trường

1

K00

50

18

7850103

Quản lý đất đai

10

K00

50

19

7850202

An toàn, vệ sinh lao động

10

K00

50

 

Chủ đề liên quan: