Điểm Sàn Nhận Hồ Sơ Xét Tuyển Năm 2025 Của Trường Đại Học Đông Á
Cập nhật:
23/07/2025
Diemtuyensinh.com - Điểm Sàn Nhận Hồ Sơ Xét Tuyển Năm 2025 Của Trường Đại Học Đông Á
-
I. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (mã xét tuyển 100)
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển được xác định dựa trên tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm cộng và điểm ưu tiên (nếu có), và phải đạt từ 15 điểm trở lên.
Đối với các ngành thuộc khối Sức khỏe và khối đào tạo Giáo viên, điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
II. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12 - mã xét tuyển 200)
Thí sinh có thể lựa chọn một trong hai cách thức sau:
- Tổng điểm 3 môn học cả năm lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.
- Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên.
Điều kiện xét tuyển cho một số ngành cụ thể:
- Ngành Y Khoa, Dược, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học: Thí sinh cần có học lực cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Riêng đối với ngành Y Khoa và Dược, học bạ lớp 12 phải có điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Sinh học.
- Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Yêu cầu học lực cả năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
III. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025 (mã xét tuyển 402)
- Các ngành chung: Điểm nhận hồ sơ từ 600 điểm trở lên.
- Ngành Pháp luật, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tổng điểm tối thiểu từ 720 điểm và học lực lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên.
- Ngành Y Khoa và Dược: Yêu cầu tổng điểm từ 800 điểm trở lên và học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên.
IV. Các phương thức xét tuyển khác
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và điểm thi tốt nghiệp THPT (mã 409): Áp dụng cho thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.5 hoặc tương đương, kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT để tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt tối thiểu 15 điểm.
- Xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu (mã 405): Áp dụng cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Thiết kế thời trang, Đồ họa và Quản lý văn hóa. Điểm nhận hồ sơ là tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp cộng với điểm thi năng khiếu (chưa nhân hệ số, phải đạt từ 5.0 điểm trở lên) và các điểm ưu tiên, cộng (nếu có) đạt tối thiểu 15 điểm.
- Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài (mã 411): Áp dụng cho ngành Y khoa và Dược, yêu cầu tốt nghiệp THPT loại Khá trở lên và sẽ có phỏng vấn để đánh giá năng lực tiếng Anh.
- Xét tuyển thẳng (mã 301): Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
V. Chi tiết ngưỡng điểm xét trúng tuyển vào 41 ngành tại Đại học Đông Á năm 2025
1. Cơ sở đào tạo Đà Nẵng – Tổng chi tiêu 4.969
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành/ chuyên ngành
|
Xét kết quả thi THPT
(Theo tổ hợp xét tuyển)
|
Xét kết quả học bạ
(Theo tổ hợp xét tuyển)
|
Xét điểm TBC lớp 12
|
Xét KQ thi ĐGNL ĐHQG HCM
|
||
Điểm XT
|
Tổ hợp XT
|
Điểm XT
|
Tổ hợp XT
|
Điểm XT
|
Điểm XT
|
|||
1
|
7720101
|
Y khoa
|
≥ 20.5
|
A00, A02, B00, B08, D07, X09, X11, X13, X14
|
≥ 24
|
A00, A02, B00, B08, D07, X09, X11, X13, X14
|
≥ 8.0
|
≥ 800
|
2
|
7720201
|
Dược học
|
≥ 19
|
|||||
3
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
≥ 17
|
A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14
|
≥ 19.5
|
A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14
|
≥ 6.5
|
≥ 720
|
4
|
7720603
|
Kỹ thuật Phục hồi Chức năng
|
||||||
5
|
7720302
|
Hộ sinh
|
||||||
6
|
7720401
|
Dinh dưỡng
|
≥ 15
|
≥ 18
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Xét kết quả thi THPT
(Theo tổ hợp xét tuyển)
|
Xét kết quả học bạ
(Theo tổ hợp xét tuyển)
|
Xét điểm TBC lớp 12
|
Xét KQ thi ĐGNL ĐHQG HCM
|
||
Điểm XT
|
Tổ hợp XT
|
Điểm XT
|
Tổ hợp XT
|
Điểm XT
|
Điểm XT
|
|||
7
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
≥ 15
|
C00, C04, D01, D09, D14, D15, X01, X02, X21
|
≥ 18
|
C00,C04, D01,D09, D14,D15, X01, X02, X21
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
8
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
||||||
9
|
7810202
|
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
|
||||||
10
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
≥ 15
|
A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26
|
≥ 18
|
A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
11
|
7480107
|
Trí tuệ nhân tạo
|
||||||
12
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
||||||
13
|
7510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
≥ 15
|
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26
|
≥ 18
|
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
14
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
||||||
15
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
||||||
16
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
||||||
17
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
≥ 15
|
A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21
|
≥ 18
|
A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
18
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
||||||
19
|
7340115
|
Marketing/ Digital Marketing
|
||||||
20
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
||||||
21
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
||||||
22
|
7340301
|
Kế toán
|
||||||
23
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
≥ 15
|
C00, C03, C04, D01, D10, D14, X02, X70, X78
|
≥ 18
|
C00,C03, C04,D01, D10,D14, X02, X70, X78
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
24
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
||||||
25
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
||||||
26
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
||||||
27
|
7620101
|
Nông nghiệp
|
≥ 15
|
A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14
|
≥ 18
|
A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
28
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
||||||
29
|
7640101
|
Thú y
|
||||||
30
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
≥ 15
|
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26
|
≥ 18
|
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
31
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
≥ 15
|
A07, C04, D01, D09, D10, X01, X02, X17, X21
|
≥ 18
|
A07, C04, D01,D09, D10,X01,
X02, X17, X21
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
32
|
7310401
|
Tâm lý học
|
≥ 15
|
B03, C00, C03, C04, D01, D15, X02, X17, X70
|
≥ 18
|
B03,C00, C03,C04, D01,D15, X02, X17, X70
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
33
|
7229030
|
Văn học
|
≥ 15
|
C00, C03, C04, D01, D14, D15, X02, X70, X78
|
≥ 18
|
C00,C03, C04,D01, D14,D15, X02, X70, X78
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
34
|
7229042
|
Quản lý văn hoá (1)
|
≥ 15
|
B03, C00, C03, C04, D01, M06, X02, X17, X70
|
≥ 18
|
B03, C00, C03,C04, D01,M06, X02, X17, X70
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
35
|
7210104
|
Đồ hoạ (1)
|
≥ 15
|
A01, D01, V00, V01, V02, V04, X02, X06, X07
|
≥ 18
|
A01, D01, V00, V01, V02, V04, X02, X06, X07
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
36
|
7210404
|
Thiết kế thời trang (1)
|
≥ 15
|
D01, X02, X07, X21, X27, V01 V02, V03, H06
|
≥ 18
|
D01, X02, X07, X21, X27, V01 V02, V03, H06
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
37
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
≥ 15
|
A00, A01, C00, D01, D14, X01, X02, X17, X21
|
≥ 18
|
A00, A01, C00, D01, D14, X01, X02, X17, X21
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
38
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
≥ 15
|
A07, C00, D01, D09, D14, X01, X02, X25, X78
|
≥ 18
|
A07,C00, D01,D09, D14, X01, X02,X25, X78
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
39
|
7340406
|
Quản trị văn phòng
|
||||||
40
|
7380101
|
Luật (2)
|
≥15
|
A01, C00, C03, C04, D01, D14, X01, X02, X25
|
≥ 19.5
|
A01, C00, C03,C04, D01,D14, X01, X02, X25
|
≥ 6.5
|
≥ 720
|
41
|
7380107
|
Luật kinh tế (2)
|
2. Phân hiệu tại tỉnh Đắk Lắk - Tổng chỉ tiêu 1.083
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành/ chuyên ngành
|
Xét kết quả thi THPT
(Theo tổ hợp xét tuyển)
|
Xét kết quả học bạ
(Theo tổ hợp xét tuyển)
|
Xét điểm TBC lớp 12
|
Xét KQ thi ĐGNL ĐHQG HCM
|
||
Điểm XT
|
Tổ hợp XT
|
Điểm XT
|
Tổ hợp XT
|
Điểm XT
|
Điểm XT
|
|||
1
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
≥ 15
|
C00, C04, D01, D09, D14, D15, X01, X02, X21
|
≥ 18
|
C00,04, D01,D09, D14,15, X01, X02, X21
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
2
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
||||||
3
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
≥ 15
|
A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26
|
≥ 18
|
A00,A01, D01,X01, X02,X06, X07,X25, X26
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
4
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
≥ 15
|
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26
|
≥ 18
|
A00,A01, A02,A04, C01,X05, X06,X07, X26
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
5
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
≥ 15
|
A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21
|
≥ 18
|
A00,A01, A07,D01, D10,X01, X02,X17, X21
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
6
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
||||||
7
|
7340115
|
Marketing/ Digital Marketing
|
||||||
8
|
7340301
|
Kế toán
|
||||||
9
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
≥ 15
|
C00, C03, C04, D01, D10, D14, X02, X70, X78
|
≥ 18
|
C00,C03, C04,D01, D10,D14, X02,X70, X78
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
10
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
||||||
11
|
7620101
|
Nông nghiệp
|
≥ 15
|
A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14
|
≥ 18
|
A00,A02, B00,B02, B03,B08, X09,X13, X14
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
12
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
||||||
13
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
≥ 15
|
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26
|
≥ 18
|
A00,A01, A02,A04, C01,X05, X06,X07, X26
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
14
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
≥ 15
|
A00, A01, C00, D01, D14, X01, X02, X17, X21
|
≥ 18
|
A00,A01, C00,D01, D14,X01, X02,X17, X21
|
≥ 6.0
|
≥ 600
|
15
|
7380107
|
Luật kinh tế (2)
|
≥ 15
|
A01, C00, C03, C04, D01, D14, X01, X02, X25
|
≥ 19.5
|
A01,C00, C03,C04, D01,D14, X01,X02, X25
|
≥ 6.5
|
≥ 720
|
16
|
7720301
|
Điều dưỡng (3)
|
Công bố trước 22/7
|
A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14
|
≥ 19.5
|
A00,A02, B00,B03, B08,D07, X11,X13, X14
|
≥ 6.5
|
≥ 720
|
VI. Thời gian và Hướng dẫn Đăng ký Xét tuyển
Thí sinh trên cả nước có thể đăng ký xét tuyển vào Đại học Đông Á thông qua Cổng thông tin tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 16/07/2025 đến hết ngày 28/07/2025.
Để đảm bảo nguyện vọng được ghi nhận chính xác, thí sinh cần lưu ý các thông tin sau khi đăng ký trên hệ thống của Bộ:
1. Thứ tự Nguyện vọng: Thí sinh nên ưu tiên đặt các ngành học yêu thích của Đại học Đông Á ở những nguyện vọng đầu để tăng cơ hội trúng tuyển.
2. Mã trường: Điền chính xác mã trường của Đại học Đông Á.
3. Mã xét tuyển: Nhập đúng mã ngành/tên ngành mà bạn muốn đăng ký xét tuyển.
Nguồn: https://thongtintuyensinh.vn/Diem-san-nhan-ho-so-xet-tuyen-nam-2025-cua-Truong-Dai-hoc-Dong-A_C316_D21726.htm
Chủ đề liên quan: