Điểm Sàn Nhận Hồ Sơ Xét Tuyển Năm 2025 Của Trường Đh Quốc Tế - Đhqg.hcm

Cập nhật: 21/07/2025
Diemtuyensinh.com - Điểm Sàn Nhận Hồ Sơ Xét Tuyển Năm 2025 Của Trường Đh Quốc Tế - Đhqg.hcm
-

Trường Đại học Quốc tế (ĐHQT) công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (điểm sàn) vào các ngành đào tạo theo các phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (PT2) phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (PT3). 

- Điểm sàn ngành Ngôn ngữ Anh (chương trình do Trường ĐHQT cấp bằng và chương trình liên kết với trường đại học nước ngoài) được tính theo thang điểm 40 (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2);

- Điểm sàn nhóm ngành Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (chương trình do Trường ĐHQT cấp bằng và chương trình liên kết với trường đại học nước ngoài) được tính theo thang điểm 35 (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 1,5);

- Điểm sàn các nhóm ngành: Toán – Tin học; Khoa học sự sống và Hóa học và Kỹ thuật (chương trình do Trường ĐHQT cấp bằng và chương trình liên kết với trường đại học nước ngoài) được tính theo thang điểm 30.

 

STT

 

Mã ngành

 

Ngành đào tạo
Mức điểm sàn PT2
Mức điểm sàn PT3 (cho tất cả các tổ hợp)
I
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG

 

 

1
IU01
Ngôn ngữ Anh
650
24
2
IU02
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
650
21
(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))
3
IU03
Toán – Tin học
700
20
(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))
4
IU04
Khoa học sự sống và Hóa học
600
16
(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)
5
IU05
Kỹ thuật
600
17
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)
II
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI

 

 

1
AP01
Ngôn ngữ Anh
600
20
(Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))
2
AP02
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
600
18
(Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0);
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5);
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2);
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2);
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2);
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2);
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0);
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1);
Tài chính (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1);
Kế toán (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1))
3
AP03
Toán – Tin học
700
20
(Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0);
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1);
Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2);
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2);
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1))
4
AP04
Khoa học sự sống và Hóa học
600
15
(Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2);
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0))
5
AP05
Kỹ thuật
600
15
(Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2);
Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2))

Nguồn: https://thongtintuyensinh.vn/Diem-san-nhan-ho-so-xet-tuyen-nam-2025-cua-Truong-DH-Quoc-te-DHQGHCM_C316_D21696.htm

Chủ đề liên quan: