Điểm Sàn Nhận Hồ Sơ Xét Tuyển Năm 2025 Của Trường Đh Khoa Học Tự Nhiên - Đhqghn
Cập nhật:
22/07/2025
Diemtuyensinh.com - Điểm Sàn Nhận Hồ Sơ Xét Tuyển Năm 2025 Của Trường Đh Khoa Học Tự Nhiên - Đhqghn
-
Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2025 thông báo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐBCL) đầu vào (điểm sàn xét tuyển) xét theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các phương thức xét tuyển khác được quy đổi tương đương sang thang điểm 30 vào các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2025 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên như sau:
TT
|
Mã ngành xét tuyển
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Mã tổ hợp
|
Điểm ngưỡng ĐBCL đầu vào
|
1
|
QHT01
|
Toán học
|
60
|
A00; A01; C01; D07; D08; X26
|
20
|
2
|
QHT02
|
Toán tin
|
60
|
A00; A01; C01; D07; D08; X26
|
20
|
3
|
QHT98
|
Khoa học máy tính và thông tin
|
120
|
A00; A01; C01; D07; D08; X26
|
20
|
4
|
QHT93
|
Khoa học dữ liệu
|
60
|
A00; A01; C01; D07; D08; X26
|
20
|
5
|
QHT03
|
Vật lý học
|
130
|
A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
|
20
|
6
|
QHT04
|
Khoa học vật liệu
|
120
|
A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
|
19
|
7
|
QHT99
|
Công nghệ bán dẫn
|
120
|
A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
|
20
|
8
|
QHT05
|
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
|
75
|
A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
|
19
|
9
|
QHT94
|
Kỹ thuật điện tử và tin học
|
125
|
A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
|
20
|
10
|
QHT06
|
Hoá học
|
150
|
A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12
|
20
|
11
|
QHT07
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
120
|
A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12
|
19
|
12
|
QHT43
|
Hoá dược
|
120
|
A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12
|
20
|
13
|
QHT08
|
Sinh học
|
120
|
A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16
|
19
|
14
|
QHT09
|
Công nghệ sinh học
|
190
|
A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16
|
20
|
15
|
QHT81
|
Sinh dược học
|
60
|
A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16
|
20
|
16
|
QHT10
|
Địa lý tự nhiên
|
30
|
A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
|
19
|
17
|
QHT91
|
Khoa học thông tin địa không gian
|
30
|
A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
|
19
|
18
|
QHT12
|
Quản lý đất đai
|
90
|
A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
|
19
|
19
|
QHT95
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
|
90
|
A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
|
20
|
20
|
QHT13
|
Khoa học môi trường
|
90
|
A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
|
19
|
21
|
QHT15
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
80
|
A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
|
19
|
22
|
QHT96
|
Khoa học và công nghệ thực phẩm
|
120
|
A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
|
20
|
23
|
QHT82
|
Môi trường, sức khỏe và an toàn
|
50
|
A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
|
19
|
24
|
QHT16
|
Khí tượng và khí hậu học
|
30
|
A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
|
19
|
25
|
QHT17
|
Hải dương học
|
25
|
A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
|
19
|
26
|
QHT92
|
Tài nguyên và môi trường nước
|
25
|
A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
|
19
|
27
|
QHT18
|
Địa chất học
|
25
|
A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03;
C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25
|
19
|
28
|
QHT20
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
120
|
A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03;
C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25
|
19
|
Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐBCL) đầu vào (điểm sàn xét tuyển) xét theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các phương thức xét tuyển khác được quy đổi tương đương sang thang điểm 30, áp dụng cho các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2025 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông để tuyển sinh các ngành/CTĐT đào tạo trình độ đại học năm 2025 tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi, không tính điểm cộng, không phân biệt kết quả thi của thí sinh học chương trình 2006, và 2018.
Ghi chú: Mã tổ hợp môn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã 100)
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
|
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
|
D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung
|
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
|
X01: Toán, Ngữ văn, GDKTPL
|
A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
|
X02: Toán, Ngữ văn, Tin học
|
A06: Toán, Hóa học, Địa lí
|
X05: Toán, Vật lí, GDKTPL
|
A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
|
X06: Toán, Vật lí, Tin học
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
X09: Toán, Hoá học, GDKTPL
|
B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
|
X10: Toán, Hóa học, Tin học
|
B02: Toán, Sinh học, Địa lí
|
X11: Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp
|
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
X12: Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
|
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
X13: Toán, Sinh học, GDKTPL
|
C01: Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
X14: Toán, Sinh học, Tin học
|
C02: Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
X15: Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp
|
C04: Toán, Địa lí, Ngữ văn
|
X16: Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
X21: Toán, Địa lí, GDKTPL
|
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
X25: Toán, GDKTPL, Tiếng Anh
|
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
X26: Toán, Tin học, Tiếng Anh
|
Nguồn: https://thongtintuyensinh.vn/Diem-san-nhan-ho-so-xet-tuyen-nam-2025-cua-Truong-DH-Khoa-hoc-Tu-nhien-DHQGHN_C316_D21709.htm
Chủ đề liên quan: