Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi TN THPT 2023 của Trường ĐH Sư phạm TP.HCM
TT
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1
Giáo dục học
7140101
A00; A01; C14; D01
19.00
2
Quản lý giáo dục
7140114
A00; A01; C14; D01
20.00
3
Giáo dục Mầm non
7140201
M02; M03
20.00
4
Giáo dục Tiểu học
7140202
A00; A01; D01
21.00
5
Giáo dục Đặc biệt
7140203
C00; C15; D01
20.00
6
Giáo dục công dân
7140204
C00; C19; D01
21.00
7
Giáo dục Chính trị
7140205
C00; C19; D01
21.00
8
Giáo dục Thể chất
7140206
M08; T01
19.00
9
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
7140208
A08; C00; C19
20.00
10
Sư phạm Toán học
7140209
A00; A01
23.00
11
Sư phạm Tin học
7140210
A00; A01; B08
20.00
12
Sư phạm Vật lý
7140211
A00; A01; C01
23.00
13
Sư phạm Hoá học
7140212
A00; B00; D07
23.00
14
Sư phạm Sinh học
7140213
B00; D08
21.00
15
Sư phạm Ngữ văn
7140217
C00; D01; D78
23.00
16
Sư phạm Lịch sử
7140218
C00; D14
22.00
17
Sư phạm Địa lý
7140219
C00; C04; D15; D78
22.00
18
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
D01
23.00
19
Sư phạm Tiếng Nga
7140232
D01; D02; D78; D80
19.00
20
Sư phạm Tiếng Pháp
7140233
D01; D03
19.00
21
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
7140234
D01; D04
21.00
22
Sư phạm công nghệ
7140246
A00; A01; A02; D90
19.00
23
Sư phạm khoa học tự nhiên
7140247
A00; A02; B00; D90
21.00
24
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
7140249
C00; C19; C20; D78
21.00
Lĩnh vực Nhân văn
25
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01
23.00
26
Ngôn ngữ Nga
7220202
D01; D02; D78; D80
19.00
27
Ngôn ngữ Pháp
7220203
D01; D03
20.00
28
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D01; D04
22.00
29
Ngôn ngữ Nhật
7220209
D01; D06
22.00
30
Ngôn ngữ Hàn quốc
7220210
D01; D78; D96; DD2
23.00
31
Văn học
7229030
C00; D01; D78
20.00
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
32
Tâm lý học
7310401
B00; C00; D01
23.00
33
Tâm lý học giáo dục
7310403
A00; C00; D01
21.00
34
Địa lý học
7310501
C00; D10; D15; D78
19.00
35
Quốc tế học
7310601
D01; D14; D78
21.00
36
Việt Nam học
7310630
C00; D01; D78
20.00
Lĩnh vực Khoa học sự sống
37
Sinh học ứng dụng
7420203
B00; D08
19.00
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
38
Vật lý học
7440102
A00; A01; D90
19.00
39
Hoá học
7440112
A00; B00; D07
20.00
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
40
Công nghệ thông tin
7480201
A00; A01; B08
20.00
Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
41
Công tác xã hội
7760101
A00; C00; D01
19.00
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
42
Du lịch
7810101
C00; C04; D01; D78
19.00
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán hoặc điểm môn ngữ văn (theo tổ hợp xét tuyển) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định)*1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), tối thiểu bằng 6.67 điểm.
- Đối với ngành Giáo dục Thể chất, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán hoặc điểm môn ngữ văn (theo tổ hợp xét tuyển) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định)*1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), tối thiểu bằng 6.33 điểm.