Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi TN THPT 2023 của Trường ĐH Quốc tế - ĐHQGTPHCM
STT
Mã ngành
Ngành đào tạo
Mức điểm cho tất cả các tổ hợp
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
18
2
7220201_WE2
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
15
3
7220201_WE4
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
15
4
7220201_WE3
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)
15
5
7340101
Quản trị kinh doanh
18
6
7340101_AND
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)
15
7
7340101_WE4
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
15
8
7340101_UH
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)
15
9
7340101_NS
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)
15
10
7340101_WE
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
15
11
7340101_UN
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
15
12
7340101_LU
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)
15
13
7340101_SY
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2)
15
14
7340201
Tài chính – Ngân hàng
18
15
7340301
Kế toán
18
16
7310101
Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)
18
17
7420201
Công nghệ sinh học
18
18
7420201_UN
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
15
19
7420201_WE2
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
15
20
7420201_WE4
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
15
21
7440112
Hóa học (Hóa sinh)
18
22
7540101
Công nghệ thực phẩm
18
23
7540101_UN
Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
15
24
7520320
Kỹ thuật môi trường
18
25
7520301
Kỹ thuật hóa học
18
26
7460112
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)
18
27
7460201
Thống kê (Thống kê ứng dụng)
18
28
7480101
Khoa học máy tính
18
29
7460108
Khoa học dữ liệu
18
30
7480201
Công nghệ thông tin
18
31
7480106_SB
Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
15
32
7480201_DK2
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)
15
33
7480201_DK25
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2.5+1.5)
15
34
7480201_DK3
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (3+1)
15
35
7480201_WE4
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
15
36
7480101_WE2
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
15
37
7480201_UN
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
15
38
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
18
39
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
18
40
7520118_SB
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
15
41
7520121
Kỹ thuật không gian
18
42
7520212
Kỹ thuật y sinh
18
43
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
18
44
7520207_SB
Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
15
45
7520207_UN
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
15
46
7520207_WE
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
15
47
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
18
48
7580302
Quản lý xây dựng
18
49
7580201
Kỹ thuật xây dựng
18