Điểm chuẩn năm 2023 theo xét kết quả thi ĐGNL của Trường ĐH Quốc tế, ĐHQG-TPHCM
STT
Mã ngành
Tên ngành đào tạo
Mức điểm chuẩn
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
835
2
7220201_WE2
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
600
3
7220201_WE4
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
600
4
7220201_WE3
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)
600
5
7340101
Quản trị kinh doanh
810
6
7340101_AND
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)
600
7
7340101_WE4
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
600
8
7340101_UH
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)
600
9
7340101_NS
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)
600
10
7340101_AU
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) (dự kiến)
600
11
7340101_WE
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
600
12
7340101_UN
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
600
13
7340101_LU
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)
600
14
7340101_SY
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) (dự kiến)
600
15
7340201_MU
Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến)
600
16
7340301_MU
Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến)
600
17
7340201
Tài chính – Ngân hàng
790
18
7340301
Kế toán
760
19
7310101
Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (dự kiến)
770
20
7420201
Công nghệ sinh học
700
21
7420201_UN
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
600
22
7420201_WE2
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
600
23
7420201_WE4
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
600
24
7440112
Hóa học (Hóa sinh)
700
25
7540101_UN
Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
600
26
7540101
Công nghệ thực phẩm
700
27
7520320
Kỹ thuật môi trường
620
28
7520301
Kỹ thuật hóa học
710
29
7460112
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)
720
30
7460201
Thống kê (Thống kê ứng dụng) (dự kiến)
700
31
7480101
Khoa học máy tính
850
32
7460108
Khoa học dữ liệu
850
33
7480201
Công nghệ thông tin
850
34
7480106_SB
Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
700
35
7480201_DK2
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)
700
36
7480201_DK25
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2.5+1.5)
700
37
7480201_DK3
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (3+1)
700
38
7480201_WE4
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
700
39
7480101_WE2
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
700
40
7480201_UN
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
700
41
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
870
42
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
630
43
7520118_SB
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
600
44
7520121
Kỹ thuật không gian
660
45
7520212
Kỹ thuật y sinh
700
46
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
700
47
7520207_SB
Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
600
48
7520207_UN
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
600
49
7520207_WE
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
600
50
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
700
51
7580302
Quản lý xây dựng
630
52
7580201
Kỹ thuật xây dựng
670
Thí sinh tra cứu kết quả tại: https://ketquaxt.hcmiu.edu.vn/tra-cuu-ket-qua
Trân trọng./.