Điểm chuẩn năm 2023 theo xét học bạ THPT của Trường ĐH Quốc tế, ĐHQG.TPHCM

Cập nhật: 29/07/2023
 

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN PHƯƠNG THỨC UTXT HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT THEO QUY ĐỊNH CỦA ĐHQG-HCM NĂM 2023 (PHƯƠNG THỨC 2)
*******

Trường Đại học Quốc tế thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo bậc đại học theo phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường Trung học phổ thông theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 như sau:

STT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

28

2

7220201_WE2

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

22

3

7220201_WE4

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

22

4

7220201_WE3

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)

22

5

7340101

Quản trị kinh doanh

27.50

6

7340101_AND

Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)

22

7

7340101_WE4

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

22

8

7340101_UH

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)

22

9

7340101_NS

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)

22

10

7340101_AU

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) (dự kiến)

22

11

7340101_WE

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

22

12

7340101_UN

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)

22

13

7340101_LU

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)

22

14

7340101_SY

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) (dự kiến)

22

15

7340201_MU

Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến)

22

16

7340301_MU

Kế toán  (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến)

22

17

7340201

Tài chính – Ngân hàng

27

18

7340301

Kế toán

25.50

19

7310101

Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (dự kiến)

27

20

7420201

Công nghệ sinh học

25

21

7420201_UN

Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)

22

22

7420201_WE2

Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

22

23

7420201_WE4

Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

22

24

7440112

Hóa học (Hóa sinh)

25

25

7540101_UN

Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)

22

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

24

27

7520320

Kỹ thuật môi trường

24

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

26

29

7460112

Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)

24

30

7460201

Thống kê (Thống kê ứng dụng) (dự kiến)

23

31

7480101

Khoa học máy tính

27.50

32

7460108

Khoa học dữ liệu

27.50

33

7480201

Công nghệ thông tin

27.50

34

7480106_SB

Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

21

35

7480201_DK2

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)

21

36

7480201_DK25

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2.5+1.5)

21

37

7480201_DK3

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (3+1)

21

38

7480201_WE4

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

21

39

7480101_WE2

Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

21

40

7480201_UN

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)

21

41

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

28

42

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

22

43

7520118_SB

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

21

44

7520121

Kỹ thuật không gian

22

45

7520212

Kỹ thuật y sinh

24

46

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

24

47

7520207_SB

Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

21

48

7520207_UN

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)

21

49

7520207_WE

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

21

50

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

24

51

7580302

Quản lý xây dựng

21

52

7580201

Kỹ thuật xây dựng

21

Thí sinh tra cứu kết quả từ 15g00 ngày 23/6/2023 tại: https://ketquaxt.hcmiu.edu.vn/tra-cuu-ket-qua

 

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT (PHƯƠNG THỨC 6)
*******

Trường Đại học Quốc tế thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành thuộc chương trình liên kết (CTLK) đào tạo với đối tác nước ngoài theo phương thức xét tuyển kết quả học tập Trung học phổ thông năm 2023 như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7220201_WE2

Ngôn ngữ Anh (CTLK với Đại học (ĐH) West of England) (UK) (2+2)

22

2

7220201_WE3

Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (3+1)

22

3

7220201_WE4

Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0)

22

4

7340101_AND

Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (Mỹ) (4+0)

23

5

7340101_AU

Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Auckland University of Technology) (New Zealand) (1+2/ 1.5+1.5)

23

6

7340101_LU

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (Canada) (2+2)

23

7

7340101_NS

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (Australia) (2+2)

23

8

7340101_SY

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (Úc) (2+2)

23

9

7340101_UH

Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (USA) (2+2)

23

10

7340101_UN

Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2)

23

11

7340101_WE

Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2)

23

12

7340101_WE4

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0)

23

13

7340201_MU

Tài chính (CTLK với ĐH Macquarie) (Úc) (2+1) (dự kiến)

23

14

7340301_MU

Kế toán (CTLK với ĐH Macquarie) (Úc) (2+1) (dự kiến)

23

15

7420201_UN

Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2)

22

16

7420201_WE2

Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2)

22

17

7420201_WE4

Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0)

22

18

7540101_UN

Công nghệ Thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2)

22

19

7480101_WE2

Khoa học Máy tính (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2)

25

20

7480106_SB

Kỹ thuật Máy tính (CTLK với ĐH SUNY Binghamton) (USA) (2+2)

25

21

7480201_DK2

Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (Úc) (2+2)

25

22

7480201_DK25

Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (Úc) (2.5+1.5)

25

23

7480201_DK3

Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (Úc) (3+1)

25

24

7480201_UN

Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2)

25

25

7480201_WE4

Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0)

25

26

7520118_SB

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH SUNY Binghamton) (USA) (2+2)

24

27

7520207_SB

Kỹ thuật Điện tử (CTLK với ĐH SUNY Binghamton) (USA) (2+2)

22

28

7520207_UN

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2)

22

29

7520207_WE

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2)

22

Thí sinh tra cứu kết quả từ 17g00 ngày 26/6/2023 tại: https://ketquaxt.hcmiu.edu.vn/tra-cuu-ket-qua

Chủ đề liên quan: