Điểm chuẩn năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2
Lưu ý:
- PT200 Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).
- PT406 Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.
- PT402 Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội.
Thí sinh tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển trên trang cá nhân của thí sinh tại địa chỉ: http://thisinh.hpu2.edu.vn hoặc tra cứu tại địa chỉ: http://thisinh.hpu2.edu.vn/dstt/
TT
Mã ngành
Tên ngành đào tạo
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
(Thang điểm 30)
PT402
PT200
PT406
I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm
1
7140201
Giáo dục Mầm non
-
-
24.2
2
7140202
Giáo dục Tiểu học
22.5
29.28
-
3
7140204
Giáo dục Công dân
17.3
28.07
-
4
7140206
Giáo dục Thể chất
-
-
23.55
5
7140208
Giáo dục QP - An ninh
19.4
27.88
-
6
7140209
Sư phạm Toán học
24.75
29.67
-
7
7140210
Sư phạm Tin học
19.4
27.1
-
8
7140211
Sư phạm Vật lý
22.45
29.05
-
9
7140212
Sư phạm Hóa học
21.85
29.28
-
10
7140213
Sư phạm Sinh học
19.7
28.46
-
11
7140217
Sư phạm Ngữ văn
26.64
29.1
-
12
7140218
Sư phạm Lịch sử
26.71
28.7
-
13
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
22.8
28.92
-
14
7140247
Sư phạm KHTN (dự kiến)
-
-
-
15
7140249
Sư phạm Lịch sử - ĐL
18.55
27.85
-
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm
16
7220201
Ngôn ngữ Anh
20.1
28.32
-
17
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
19.25
27.57
-
18
7310630
Việt Nam học
15.0
25.94
-
19
7420201
Công nghệ Sinh học
17.05
23.33
-
20
7480201
Công nghệ Thông tin
18.05
26.42
-