Điểm chuẩn năm 2023 phương thức xét học bạ THPT của Trường ĐH Lâm nghiệp

Cập nhật: 29/07/2023
Điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ), đợt xét tuyển sớm – kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Lâm nghiệp như sau:

Các ngành đào tạo tại Cơ sở chính - Hà Nội: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp kết quả học tập THPT các môn xét tuyển lớp 12  là 18,0 điểm (cụ thể như Biểu 01)

Các ngành đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp kết quả học tập THPT các môn xét tuyển (điểm học kỳ 1 lớp 12 hoặc điểm cả năm lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11) là 18,0 điểm, ngành Thú Y là 20,0 điểm (cụ thể như Biểu 02)

Các ngành đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Gia Lai: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp kết quả học tập THPT các môn xét tuyển (học kỳ 1 lớp 12 hoặc điểm cả năm lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11) là 18,0 điểm ((cụ thể như Biểu 03)

Biểu 01. Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội (mã trường LNH) theo phương thức xét tuyển sớm năm 2023 như sau:

TT

Khối ngành/Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm TT

A.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

18,0

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

I.

Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội, Quản lý đất đai, Bất động sản

1

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

18,0

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

18,0

3

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

18,0

4

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

18,0

5

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

18,0

6

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18,0

7

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

18,0

8

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

18,0

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

18,0

II.

Nhóm ngành Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng, Môi trường và Du lịch sinh thái

10

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

18,0

11

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

18,0

12

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

18,0

13

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

18,0

III.

Nhóm  ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất

14

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

18,0

15

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)

7549001

A00; A16; D01; D07

18,0

IV

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan

16

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

18,0

17

Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)

7580201

A00; A01; A16; D01

18,0

V

Nhóm ngành Khoa học, Kỹ thuật và Công nghệ

18

Khoa học cây trồng

7620110

A00; A16; Bô; D01

18,0

19

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

A00; A01; A16; D01

18,0

20

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

18,0

21

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

18,0

22

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

7520103

A00; A01; A16; D01

18,0

23

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

18,0

24

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

18,0

Biểu 02: Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tỉnh Đồng Nai (mã trường LNS).

TT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm TT

1

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, A01, D01

18,0

2

Công nghệ Chế biến lâm sản

7549001

A00, B00, A01, D01

18,0

3

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01, C15, D01

18,0

4

Kế toán

7340301

A00, A01, C15, D01

18,0

5

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, A01, D01

18,0

6

Lâm sinh

7620205

A00, B00, C15, D01

18,0

7

Quản lí tài nguyên & môi trường

7850101

A00, B00, C15, D01

18,0

8

Quản lí tài nguyên rừng

7620211

A00, B00, C15, D01

18,0

9

Quản lý đất đai

7850103

A00, B00, C15, D01

18,0

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C15, D01

18,0

11

Thiết kế nội thất

7580108

A00, B00, A01, D01

18,0

12

Thú y

7640101

A00, B00, A01, D01

20,0

13

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

7810103

A00, A01, C15, D01

18,0

14

Tài chính ngân hàng

7340201

A00, A01, C15, D01

18,0

Biểu 03.  Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tỉnh Gia Lai (mã trường LNA).

TT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm TT

1

Kế toán

7340301

A00; B00; C15; D01

18,0

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; B00; C15; D01

18,0

3

Lâm sinh

7620205

A00; A01; B00; D01

18,0

4

Khoa học cây trồng

7620110

A00; A01; B00; D01

18,0

5

Bảo vệ thực vật

7620112

A00; A01; B00; D01

18,0

6

Quản lý đất đai

7850103

A00; A01; B00; D01

18,0

Chủ đề liên quan: