Điểm chuẩn NV2-2013: Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
1. Điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 (từ 20/8/2013 đến 10/9/2013)
1.1. Đại học
- Điểm ở hầu hết các khối, ngành bằng điểm trúng tuyển NV1 (Khối A,A1: 13,0 điểm; khối D1: 13,5 điểm, khối B: 14,0 điểm);
- Riêng các ngành:
+ Công nghệ Môi trường (D510406): Điểm trúng tuyển khối B: 15,0 điểm;
+ Ngành cơ điện tử (D510203): Chuyên ngành công nghệ cơ điện tử, khối A: 14,0 điểm; chuyên ngành Công nghệ cơ điện lạnh và điều hòa không khí, khối A: 13,0 điểm.
1.2. Cao đẳng
- Điểm ở tất các các khối, ngành đều bằng điểm trúng tuyển NV1
(Khối A,A1,D1:10,0 điểm)
2. Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2
Thời gian: Từ ngày 10/9/2013 đến 29/9/2013
Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2, nhập học vào ngày 30/9/2013.
2.1 Đại học (Tổng chỉ tiêu: 500)
TT
Tên ngành
Khối
Chỉ tiêu
Mức điểm
nhận hồ sơ ĐKXT
1.
Công nghệ thông tin
A,A1,D1
30
Khối A,A1,D1: 14,0Đ
2.
CNKT điện, điện tử
A,A1
25
Khối A,A1: 16,0Đ
3.
CN chế tạo máy
A,A1
25
Khối A,A1: 14,0Đ
4.
CNKT cơ khí
A,A1,B
30
Khối A,A1: 14,0Đ
5.
CNKT ô tô
A,A1
30
Khối A,A1: 14,0Đ
6.
Công nghệ May
A,A1
25
Khối A,A1: 14,0Đ
7.
Sư phạm Kỹ thuật
A,A1,B
20
Khối A,A1:13,0Đ, Khối B: 14,0Đ
8.
CNKT cơ điện tử
(CN: Cơ điện tử)
20
Khối A,A1: 14,0Đ
9.
CNKT cơ điện tử
(CN:Công nghệ cơ điện lạnh và điều hòa không khí)
30
Khối A,A1: 13,0Đ
10.
CNKT hoá học
A,A1,B
30
Khối A,A1:13,0Đ, Khối B: 14,0Đ
11.
CNKT môi trường
A,A1,B
35
Khối A,A1:13,0Đ, Khối B: 15,0Đ
12.
Quản trị kinh doanh
A,A1,D1
60
Khối A,A1: 13,0Đ; D1: 13,5Đ
13.
Kế toán
A,A1,D1
80
Khối A,A1: 13,0Đ; D1: 13,5Đ
14.
Ngôn ngữ Anh
D1
60
Khối D1: 13,5Đ
2.2. Cao đẳng (chỉ tiêu 350)
Điểm tất cả các khối ngành bằng điểm trúng tuyển NV1; Thí sinh được cấp giấy báo nhập học ngay sau khi đăng ký xét tuyển.
Mọi vướng mắc xin vui lòng liên hệ:
Tel: 03213713423, 03213713081, 03213742076, 03203894540