Điểm chuẩn NV2-2013: Trường ĐH Điện lực

Cập nhật: 09/08/2023
HỆ ĐẠI HỌC

TT

Ngành

Mã ngành

Mã chuyên ngành

Điểm chuẩn NV2

Khối

A

Khối

A1

Khối

D1

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

với các chuyên ngành:

D510301

 

 

 

 

 

Hệ thống điện

 

D11

23.5

23.5

 

 

Điện công nghiệp và dân dụng

 

D12

21.0

21.0

 

 

Nhiệt điện

 

D13

19.5

19.5

 

 

Điện lạnh

 

D14

19.0

19.0

 

 

Xây dựng công trình điện

 

D15

21.0

21.0

 

 

Điện hạt nhân

 

D16

21.0

21.0

 

2

Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành

D510601

 

 

 

 

 

Quản lý năng lượng

 

D21

21.0

21.0

 

 

Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

 

D22

19.0

19.0

 

3

Công nghệ thông tin với các chuyên ngành

D480201

 

 

 

 

 

Công nghệ phần mềm

 

D31

21.0

21.0

 

 

Thương mại điện tử

 

D32

19.0

19.0

 

4

Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa

D510303

 

22.0

22.0

 

5

Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông

với các chuyên ngành:

Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử

D510302

 

19.5

19.5

 

6

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

D510201

 

20.0

20.0

 

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

 

20.5

20.5

 

8

Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:

D340101

 

 

 

 

 

Quản trị doanh nghiệp

 

D81

19.0

19.0

19.0

 

Quản trị du lịch khách sạn

 

D82

19.0

19.0

19.0

9

Tài chính ngân hàng

D340201

 

20.0

20.0

20.0

10

Kế toán

D340301

 

21.0

21.0

21.0

 

HỆ CAO ĐẲNG

TT

Ngành

Mã ngành

Mã chuyên ngành

Điểm chuẩn NV2

Khối

A

Khối

A1

Khối D1

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với

các chuyên ngành:

C510301

 

 

 

 

 

Hệ thống điện

 

C11

11.0

11.0

 

 

Điện công nghiệp và dân dụng

 

C12

10.5

10.5

 

 

Nhiệt điện

 

C13

10.0

10.0

 

 

Điện lạnh

 

C14

10.0

10.0

 

 

Xây dựng công trình

điện

 

C15

10.0

10.0

 

2

Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành

C510601

 

 

 

 

 

Quản lý năng lượng

 

C21

10.5

10.5

 

 

Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

 

C22

10.0

10.0

 

3

Công nghệ thông tin với các chuyên ngành

C480201

 

 

 

 

 

Công nghệ phần mềm

 

C31

10.0

10.0

 

 

Thương mại điện tử

 

C32

10.0

10.0

 

4

Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa

C510303

 

10.5

10.5

 

5

Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông

với các chuyên ngành:

Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử

C510302

 

10.0

10.0

 

6

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

C510201

 

10.0

10.0

 

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

 

10.0

10.0

 

8

Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:

C340101

 

 

 

 

 

Quản trị doanh nghiệp

 

C81

10.0

10.0

10.0

 

Quản trị du lịch khách sạn

 

C82

10.0

10.0

10.0

9

Tài chính ngân hàng

C340201

 

10.0

10.0

10.0

10

Kế toán

C340301

 

10.0

10.0

10.0

 

Ghi chú:

Đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

 

Nhập học hệ Đại học NV2: từ 8 giờ đến 17 giờ ngày 19/9/2013 tại Cơ sở 1 trường ĐH Điện lực, số 235, Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội.

 

Nhập học hệ Cao đẳng NV2: từ 8 giờ đến 17 giờ ngày 21/9/2013 tại Cơ sở 1 trường ĐH Điện lực, số 235, Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội.

 

Đến 30/9/2013 hết hạn nhập học NV2.

 

Chủ đề liên quan: