Điểm chuẩn NV2 trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2

Cập nhật: 09/09/2023
 

STT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

A

Các ngành sư phạm

 

 

 

1

- Giáo dục Quốc phòng - An Ninh

D140208

A

13,0

A1

13,0

B

14,0

C

14,5

D1

14,5

2

- Sư phạm Tiếng Anh

D140231

D1

18,0

3

- Sư phạm Lịch sử

D140218

C

18,5

4

- Sư phạm Tin học

D140210

A

15,0

A1

14,5

D1

15,0

5

- Sư phạm Toán học

D140209

A

17,5

A1

17,0

6

- Sư phạm Vật lý

D140211

A

17,5

A1

17,0

7

- Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

D140214

A

14,5

A1

14,0

D1

14,0

8

- Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp

D140215

B

14,5

9

- Giáo dục Công dân

D140204

C

17,0

B

Các ngành ngoài sư phạm

 

 

 

1

- Toán học

D460101

A

15,5

A1

15,0

2

- Công nghệ Thông tin

D480201

A

14,0

A1

13,5

D1

14,0

3

- Văn học

D220330

C

17,5

4

- Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

18,0

5

- Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1

16,5

D4

16,5

6

- Hóa học

D440112

A

15,0

7

- Sinh học

D420101

B

15,0

8

- Vật lý

D440102

A

14,5

A1

14,0

9

- Lịch sử

D220310

C

17,5

10

- Khoa học Thư viện

D320202

A

14,0

A1

13,5

C

15,5

D1

14,5

11

- Việt Nam học

D220113

C

15,5

Ghi chú:

- Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3;

- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm);

- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).

 

Chủ đề liên quan: