Điểm chuẩn NV2 trường ĐH Điện lực
Bậc Đại học:
TT
Ngành, chuyên ngành
Mã ngành
Mã chuyên ngành
Điểm NV2
Khối A
Khối D1
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:
D510301
Hệ thống điện
D11
20.0
Điện công nghiệp và dân dụng
D12
19.5
Nhiệt điện
D13
16.0
Điện lạnh
D14
16.0
Xây dựng công trình điện
D15
17.0
Điện hạt nhân
D16
19.0
2
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành
D510601
Quản lý năng lượng
D21
17.0
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
D22
18.0
19.0
3
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành
D480201
Công nghệ phần mềm
D31
17.5
Thương mại điện tử
D32
17.5
4
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D510303
18.0
5
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử
D510302
16.5
6
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
D510201
16.5
7
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D510203
16.5
8
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:
D340101
Quản trị doanh nghiệp
D81
19.0
20.0
Quản trị du lịch khách sạn
D82
18.0
19.0
9
Tài chính ngân hàng
D340201
19.5
20.0
10
Kế toán
D340301
20.5
21.0
Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 của Trường ĐH Điện lực kỳ thi tuyển sinh đại học - cao đẳng năm 2012 trên đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Bậc cao đẳng
(sắp cập nhật)