Điểm Chuẩn 2021 Theo Điểm Xét Tn Và Điểm Thi Đgnl Của Trường Đại Học Nha Trang
Cập nhật:
29/06/2025
Diemtuyensinh.com - Điểm Chuẩn 2021 Theo Điểm Xét Tn Và Điểm Thi Đgnl Của Trường Đại Học Nha Trang
-
Điểm trúng tuyển PT2 - Điểm xét tốt nghiệp và PT3 - Điểm ĐGNL
Hiệu trưởng - Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính đợt 1 - năm 2021, cụ thể như sau:
Bảng 1: Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm xét tốt nghiệp 2021
(Thang điểm 10)
|
Điểm ĐGNL – ĐHQG 2021
(Thang điểm 1200)
|
Điểm điều kiện tiếng Anh
|
I
|
Chương trình tiên tiến – chất lượng cao
|
|
|
|
|
|
1 |
7340101A
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
|
30
|
7.0
|
700
|
5.5
|
2 |
7340301PHE
|
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
|
30
|
7.0
|
700
|
5.5
|
3 |
7480201PHE
|
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
|
30
|
7.0
|
700
|
5.5
|
4 |
7810201PHE
|
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
|
60
|
7.0
|
700
|
5.5
|
II
|
Chương trình chuẩn/đại trà
|
|
|
|
|
|
5 |
7220201
|
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)
|
200
|
7.4
|
740
|
6.5
|
6 |
7620304
|
Khai thác thuỷ sản
|
50
|
5.7
|
600
|
|
7 |
7620305
|
Quản lý thuỷ sản
|
50
|
6.0
|
650
|
|
8 |
7620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)
|
160
|
6.0
|
650
|
|
9 |
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
60
|
5.7
|
600
|
|
10 |
7520320
|
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp)
|
50
|
5.7
|
600
|
|
11 |
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
80
|
6.0
|
650
|
|
12 |
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
60
|
5.7
|
600
|
|
13 |
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
80
|
5.7
|
600
|
|
14 |
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
|
80
|
5.7
|
600
|
|
15 |
7840106
|
Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)
|
50
|
6.0
|
650
|
|
16 |
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
50
|
5.7
|
600
|
|
17 |
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
80
|
5.8
|
600
|
|
18 |
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
180
|
6.7
|
700
|
|
19 |
7520201
|
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)
|
140
|
6.0
|
650
|
|
20 |
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
|
180
|
6.0
|
650
|
|
21 |
7520301
|
Kỹ thuật hoá học
|
50
|
5.7
|
600
|
|
22 |
7540101
|
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
|
180
|
6.0
|
650
|
|
23 |
7540105
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
|
60
|
5.7
|
600
|
|
24 |
7480201
|
Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp và Y dược)
|
220
|
6.5
|
700
|
5.0
|
25 |
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
50
|
6.3
|
650
|
|
26 |
7810103P
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)
|
30
|
6.5
|
650
|
|
27 |
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
150
|
7.0
|
700
|
5.0
|
28 |
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
200
|
7.0
|
700
|
5.0
|
29 |
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
180
|
7.2
|
720
|
5.0
|
30 |
7340115
|
Marketing
|
110
|
7.2
|
720
|
5.0
|
31 |
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
110
|
7.0
|
700
|
5.0
|
32 |
7310101
|
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)
|
50
|
6.1
|
650
|
|
33 |
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
70
|
6.7
|
700
|
|
34 |
7340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
110
|
7.0
|
700
|
5.0
|
35 |
7340301
|
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
|
160
|
7.0
|
700
|
5.0
|
36 |
7380101
|
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
|
70
|
6.8
|
700
|
|
|
Tổng số 36 ngành
(52 chuyên ngành/chương trình đào tạo)
|
3.500
|
|
|
|
Ghi chú: Điểm điều kiện tiếng Anh là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
2. Tổ chức nhập học
TT
|
Nội dung
|
Thời gian
|
I
|
Nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.
TS có thể nộp GCN theo các cách như sau:
Cách 1: Viettel post Khánh Hòa sẽ liên hệ trực tiếp TS để hỗ trợ gửi GCN.
Cách 2: TS chuyển phát nhanh theo đường bưu điện
Địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học – Trường Đại học Nha Trang. Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa
|
11/8/2021 – 22/8/2021
|
II
|
Nộp học phí (tạm thu) và Bảo hiểm y tế theo hình thức online tại: https://xettuyen.ntu.edu.vn/
|
16/8/2021 – 22/8/2021
|
III
|
Kê khai thông tin sinh viên tại địa chỉ:
https://xettuyen.ntu.edu.vn/
Bước 1: Đăng nhập để biết Mã số sinh viên
Bước 2: Kê khai thông tin
Bước 3: Nộp hồ sơ
|
16/8/2021 – 22/8/2021
|
Thí sinh thường xuyên truy cập vào webiste, fanpage để biết chi tiết:
- Website:www.tuyensinh.ntu.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhnt/
- ĐT: 085.911.5959; 0905.160.301; 0905.398.699; 0903.593.859; 0914.071.290
- Email: tuyensinh@ntu.edu.vn
Nguồn: https://thongtintuyensinh.vn/Diem-chuan-2021-theo-diem-xet-TN-va-diem-thi-DGNL-cua-Truong-Dai-hoc-Nha-Trang_C237_D17556.htm
Chủ đề liên quan: