Điểm chuẩn 2013: Trường ĐH Quảng Bình

Cập nhật: 07/08/2023
Trường Đại học Quảng Bình thông báo mức điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 đại học, cao đẳng Hệ chính quy năm 2013:

 

Xem toàn văn thông báo TẠI ĐÂY

 

Trường ĐH Quảng Bình thông báo xét tuyển nguyện vọng 2 hệ chính quy các ngành đào tạo Đại học và Cao đẳng năm 2013 như sau:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận HS

I

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

 

1

Giáo dục Chính trị

D140205

C

40

14,0

2

Sư phạm Toán học

D140209

A, A1

A: 7

15.0

A1: 4

15.0

3

Sư phạm Vật lý

D140211

A, A1

A: 27

13.0

A1: 7

13.0

4

Sư phạm Hoá học

D140212

A, B

A: 13

15.0

B: 11

15.0

5

Sư phạm Sinh học

D140213

B

37

14.0

6

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

15

15.0

7

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

34

14,0

8

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

43

13,5

9

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1,D1

A: 8

13,0

A1: 8

13,0

D1: 10

13,5

10

Kế toán

D340301

A, A1,D1

A: 5

13,0

A1: 7

13,0

D1: 20

13,5

11

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

A: 50

13,0

A1: 20

13,0

12

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, B

A: 20

13,0

B: 35

14,0

13

Lâm nghiệp

D620201

A, A1, B

A: 19

13,0

A1: 10

13,0

B: 29

14,0

14

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

D850101

A, A1, B

A: 16

13,0

A1: 10

13,0

B: 34

14,0

15

Kỹ thuật Điện, điện tử (C.ng: KT Điện)

D520201

A, A1

A: 56

13,0

A1: 20

13,0

II

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

C140201

M

60

14.5

2

Giáo dục Tiểu học

C140202

A, C, D1

A: 10

12,5

C: 40

13,5

D1: 10

13.0

3

Giáo dục Thể chất

C140206

T

30

10,0

4

Sư phạm Toán học (ghép với Tin học)

C140209

A, A1

A: 30

10,0

A1: 20

10,0

5

Sư phạm Vật lý  (ghép với Tin học)

C140211

A, A1

A: 28

10,0

A1: 20

10,0

6

Sư phạm Hoá học

C140212

A,B

A: 20

10,0

B: 30

11,0

7

Sư phạm Sinh (ghép với Giáo dục TC)

C140213

B

40

11,0

8

Sư phạm Ngữ văn (ghép với Lịch sử)

C140217

C

45

11,0

9

Sư phạm Lịch sử

C140218

C

35

11,0

10

Sư phạm Địa lý

C140219

A, C

A: 20

10,0

C: 15

11,0

11

Sư phạm Âm nhạc  (ghép với CT Đội)

C140221

N

34

12,0

12

Sư phạm Mỹ thuật  (ghép với C. nghệ)

C140222

H

30

10,0

13

Việt Nam học (C.ngành Văn hóa-Du lịch)

C220113

C

50

11,0

14

Khoa học thư viện

C320202

C

40

11,0

15

Công tác xã hội

C760101

C

40

11,0

16

Tiếng Anh

C220201

D1

40

10,0

17

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1,D1

A: 10

10,0

A1: 10

10,0

D1: 20

10,0

18

Kế toán

C340301

A, A1,D1

A: 20

10,0

A1: 10

10,0

D1: 30

10,0

19

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

A: 30

10,0

A1: 10

10,0

20

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

A: 30

10,0

A1: 10

10,0

21

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

A, A1

A: 30

10,0

A1: 10

10,0

22

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A, A1

A: 30

10,0

A1: 10

10,0

23

Lâm nghiệp

C620201

A, B

A: 10

10,0

B: 30

11,0

24

Chăn nuôi (ghép với Thú y)

C620105

A, B

A: 10

10,0

B: 30

11,0

Lưu ý: - Mức điểm trên quy định đối với thí sinh là học sinh phổ thông, khu vực 3.

- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp nhau là 1,0 điểm (một điểm). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm (nửa điểm).

- Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình, các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

 

Hồ sơ xét tuyển gồm:

- Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2013 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (bản gốc có chữ ký và đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi).

- Phong bì đã dán tem và ghi rõ tên, địa chỉ và số điện thoại liên lạc của thí sinh.

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ xét tuyển.

 

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển qua đường bưu điện chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường theo địa chỉ:

Bộ phận Tuyển sinh - Phòng Đào tạo - Trường Đại học Quảng Bình

312 Lý Thường Kiệt - Đồng Hới - Quảng Bình.

Thời gian: Đợt 1 - Từ ngày 20/8/2013 đến hết ngày 09/9/2013.

 

Chủ đề liên quan: