Điểm chuẩn 2013: Trường ĐH Quảng Bình
Xem toàn văn thông báo TẠI ĐÂY
Trường ĐH Quảng Bình thông báo xét tuyển nguyện vọng 2 hệ chính quy các ngành đào tạo Đại học và Cao đẳng năm 2013 như sau:
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
Mức điểm nhận HS
I
Các ngành đào tạo đại học
1
Giáo dục Chính trị
D140205
C
40
14,0
2
Sư phạm Toán học
D140209
A, A1
A: 7
15.0
A1: 4
15.0
3
Sư phạm Vật lý
D140211
A, A1
A: 27
13.0
A1: 7
13.0
4
Sư phạm Hoá học
D140212
A, B
A: 13
15.0
B: 11
15.0
5
Sư phạm Sinh học
D140213
B
37
14.0
6
Sư phạm Ngữ văn
D140217
C
15
15.0
7
Sư phạm Lịch sử
D140218
C
34
14,0
8
Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
43
13,5
9
Quản trị kinh doanh
D340101
A, A1,D1
A: 8
13,0
A1: 8
13,0
D1: 10
13,5
10
Kế toán
D340301
A, A1,D1
A: 5
13,0
A1: 7
13,0
D1: 20
13,5
11
Công nghệ thông tin
D480201
A, A1
A: 50
13,0
A1: 20
13,0
12
Nuôi trồng thủy sản
D620301
A, B
A: 20
13,0
B: 35
14,0
13
Lâm nghiệp
D620201
A, A1, B
A: 19
13,0
A1: 10
13,0
B: 29
14,0
14
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
D850101
A, A1, B
A: 16
13,0
A1: 10
13,0
B: 34
14,0
15
Kỹ thuật Điện, điện tử (C.ng: KT Điện)
D520201
A, A1
A: 56
13,0
A1: 20
13,0
II
Các ngành đào tạo cao đẳng
1
Giáo dục Mầm non
C140201
M
60
14.5
2
Giáo dục Tiểu học
C140202
A, C, D1
A: 10
12,5
C: 40
13,5
D1: 10
13.0
3
Giáo dục Thể chất
C140206
T
30
10,0
4
Sư phạm Toán học (ghép với Tin học)
C140209
A, A1
A: 30
10,0
A1: 20
10,0
5
Sư phạm Vật lý (ghép với Tin học)
C140211
A, A1
A: 28
10,0
A1: 20
10,0
6
Sư phạm Hoá học
C140212
A,B
A: 20
10,0
B: 30
11,0
7
Sư phạm Sinh (ghép với Giáo dục TC)
C140213
B
40
11,0
8
Sư phạm Ngữ văn (ghép với Lịch sử)
C140217
C
45
11,0
9
Sư phạm Lịch sử
C140218
C
35
11,0
10
Sư phạm Địa lý
C140219
A, C
A: 20
10,0
C: 15
11,0
11
Sư phạm Âm nhạc (ghép với CT Đội)
C140221
N
34
12,0
12
Sư phạm Mỹ thuật (ghép với C. nghệ)
C140222
H
30
10,0
13
Việt Nam học (C.ngành Văn hóa-Du lịch)
C220113
C
50
11,0
14
Khoa học thư viện
C320202
C
40
11,0
15
Công tác xã hội
C760101
C
40
11,0
16
Tiếng Anh
C220201
D1
40
10,0
17
Quản trị kinh doanh
C340101
A, A1,D1
A: 10
10,0
A1: 10
10,0
D1: 20
10,0
18
Kế toán
C340301
A, A1,D1
A: 20
10,0
A1: 10
10,0
D1: 30
10,0
19
Công nghệ thông tin
C480201
A, A1
A: 30
10,0
A1: 10
10,0
20
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
C510103
A, A1
A: 30
10,0
A1: 10
10,0
21
Công nghệ kỹ thuật giao thông
C510104
A, A1
A: 30
10,0
A1: 10
10,0
22
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
A, A1
A: 30
10,0
A1: 10
10,0
23
Lâm nghiệp
C620201
A, B
A: 10
10,0
B: 30
11,0
24
Chăn nuôi (ghép với Thú y)
C620105
A, B
A: 10
10,0
B: 30
11,0
Lưu ý: - Mức điểm trên quy định đối với thí sinh là học sinh phổ thông, khu vực 3.
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp nhau là 1,0 điểm (một điểm). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm (nửa điểm).
- Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình, các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2013 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (bản gốc có chữ ký và đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi).
- Phong bì đã dán tem và ghi rõ tên, địa chỉ và số điện thoại liên lạc của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ xét tuyển.
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển qua đường bưu điện chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường theo địa chỉ:
Bộ phận Tuyển sinh - Phòng Đào tạo - Trường Đại học Quảng Bình
312 Lý Thường Kiệt - Đồng Hới - Quảng Bình.
Thời gian: Đợt 1 - Từ ngày 20/8/2013 đến hết ngày 09/9/2013.