Điểm chuẩn 2013: Trường ĐH KH Xã hội và Nhân văn TP.HCM
STT
NGÀNH
MÃ NGÀNH
KHỐI
A
A1
B
C
D1
D2
D3
D4
D5
D6
1
Văn học
D220330
23.5*
23.5*
2
Ngôn ngữ học
D220320
23.5*
23.5*
3
Báo chí & Truyền thông
D320101
22.0
21.5
4
Lịch sử
D220310
19.0*
14.5
5
Nhân học
D310302
15.0
14.5
6
Triết học
D220301
14.5
14.5
15.5
14.5
7
Địa lý học
D310501
15.5
16.0
15.5
24.0*
15.0
8
Xã hội học
D310301
17.0
17.5
19.0
18.0
9
Thông tin học
D320201
14.5
15.0
14.5
10
Đông phương học
D220213
19.0
11
Giáo dục học
D140101
15.0
14.5
12
Lưu trữ học
D320303
15.0
14.5
13
Văn hóa học
D220340
15.5
15.5
14
Công tác xã hội
D760101
16.0
16.0
15
Tâm lý học
D310401
21.5
21.0
21.0
16
Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học)
D580105
18.0
18.0
19.0
17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)
D340103
19.0
19.0
18
Nhật Bản học
D220216
21.0
20.0
19
Hàn Quốc học
D220217
19.5
20
Ngôn ngữ Anh
D220201
28.0*
21
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)
D220202
22.5*
23.0*
22
Ngôn ngữ Pháp
D220203
23.5*
23.0*
23
Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
23.5*
24.5*
24
Ngôn ngữ Đức
D220205
24.5*
23.0*
25
Quan hệ quốc tế
D310206
21.5
26
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D220206
23.0*
23.0*
27
Ngôn ngữ Italia
D220208
20.0*
20.0*
Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Pháp, ngôn ngữ Nga, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Đức, ngôn ngữ Tây Ban Nha, ngôn ngữ Italia; môn ngữ văn vào ngành văn học và ngôn ngữ học; môn lịch sử vào ngành lịch sử; môn địa lý vào ngành địa lý.
Trường xét tuyển 280 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung với mức điểm như sau:
STT
NGÀNH
MÃ
NGÀNH
CHỈ
TIÊU
ĐIỂM SÀN (CHỈ TIÊU)
KHỐI A,A1
KHỐI C
KHỐI D1
KHỐI D3
1
Lịch sử
D220310
50
20.0*(30)
15.0 (20)
2
Nhân học
D310302
40
15.5 (25)
15.0 (15)
3
Triết học
D220301
40
15.0 (10)
16.0 (20)
15.0 (10)
4
Thông tin học (Thư viện – Thông tin)
D320202
50
15.0 (15)
15.5 (20)
15.0 (15)
5
Giáo dục học
D140101
60
15.5 (35)
15.0 (25)
6
Ngôn ngữ Italia
D220208
40
21.0*(30)
21.0 (10)
Điểm có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn ngoại ngữ vào ngôn ngữ Italia và môn lịch sử vào ngành lịch sử).