Điểm chuẩn 2013: Trường ĐH Duy Tân

Cập nhật: 07/08/2023
 

BẬC ĐẠI HỌC                                                                                            Mã trường: DDT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

MÃ CHUYÊN NGÀNH

KHỐI THI

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN

1. Công nghệ thông tin có các chuyên ngành

 

 

 

 

+ Kỹ thuật Mạng máy tính

D480103

101

A, A1, D

Khối A, A1: 13
Khối D: 13,5

+ An ninh Mạng (Kỹ thuật Mạng) chuẩn CMU

D480103

101 (CMU)

A, A1, D

+ Công nghệ Phần mềm

D480103

102

A, A1, D

+ Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU

D480103

102 (CMU)

A, A1, D

+ Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia

D480103

111

A, A1, D, V

Khối A, A1: 13
Khối D: 13,5
Khối V: 17 (nhân đôi môn Vẽ)

+ Hệ thống Thông tin Quản lý (Kinh tế)

D340405

410

A, A1, D

Khối A, A1: 13
Khối D: 13,5

+ Hệ thống Thông tin Quản lý (kinh tế) chuẩn CMU

D340405

410 (CMU)

A, A1, D

2. Xây dựng có các chuyên ngành

 

 

 

 

+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

D580201

105

A, A1, V

Khối A, A1: 13
Khối V: 17 (nhân đôi môn Toán)

+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

D580201

105 (CSU)

A, A1, V

Khối A, A1: 13
Khối V: 16 (nhân đôi môn Toán)

+ Xây dựng Cầu đường

D510102

106

A, A1, V

Khối A, A1: 13
Khối V: 17 (nhân đôi môn Toán)

3. Kiến trúc có các chuyên ngành

 

 

 

 

+ Kiến trúc Công trình

D580102

107

V

Khối A, A1: 13
Khối V: 17 (nhân đôi môn Vẽ)

+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

D580102

107 (CSU)

V

Khối A, A1: 13
Khối V: 15,5 (nhân đôi môn Vẽ)

+ Thiết kế Nội thất

D580102

108

V

Khối A, A1: 13
Khối V: 17 (nhân đôi môn Vẽ)

4. Điện - Điện tử có các chuyên ngành

 

 

 

 

+ Điện Tự động

D510301

110

A, A1, D

Khối A, A1: 13
Khối D: 13,5

+ Thiết kế Số

D510301

104

A, A1, D

+ Điện tử - Viễn thông

D510301

109

A, A1, D

5. Công nghệ Môi trường có chuyên ngành

 

 

 

 

+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

D510406

301

A, A1, B

Khối A, A1: 13
Khối B: 14

+ Công nghệ & Quản lý Môi trường

D510406

308

A, A1, B

6. Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành

 

 

 

 

+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

D340101

400

A, A1, D

Khối A, A1: 13
Khối D: 13,5

+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

D340101

400 (PSU)

A, A1, D

+ Quản trị Marketing

D340101

401

A, A1, D

7. Du lịch có các chuyên ngành

 

 

 

 

+ Quản trị Du lịch & Khách sạn

D340103

407

A, A1, D

Khối A, A1: 13
Khối D: 13,5

+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

D340103

407 (PSU)

A, A1, D

+ Quản trị Du lịch & Lữ hành

D340103

408

A, A1, D

+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU

D340103

409 (PSU)

A, A1, D

8. Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành

 

 

 

 

+ Tài chính Doanh nghiệp

D340201

403

A, A1, D

Khối A, A1: 13
Khối D: 13,5

+ Ngân hàng

D340201

404

A, A1, D

+ Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU

D340201

404 (PSU)

A, A1, D

9. Kế toán có các chuyên ngành

 

 

 

 

+ Kế toán Kiểm toán

D340301

405

A, A1, D

Khối A, A1: 13
Khối D: 13,5

+ Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU

D340301

405 (PSU)

A, A1, D

+ Kế toán Doanh nghiệp

D340301

406

A, A1, D

10. Ngoại ngữ có các chuyên ngành

 

 

 

 

+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

D220201

701

D1

13,5

+ Tiếng Anh Du lịch

D220201

702

D1

11. Khoa học Xã hội & Nhân văn có các ngành

 

 

 

 

+ Văn - Báo chí

D220330

601

C, D

Khối C: 14
Khối D: 13,5

+ Quan hệ Quốc tế

D310206

608

C, D

12. Y có các chuyên ngành

 

 

 

 

+ Điều dưỡng Đa khoa

D720501

302

A, B

Khối A: 13
Khối B: 14

+ Điều dưỡng Sản phụ khoa

D720501

309

A, B

13. Dược có chuyên ngành

 

 

 

 

+ Dược (Dược sĩ Đại học)

D720401

303

A, B

Khối A: 14
Khối B: 15

BẬC CAO ĐẲNG                                         Mã trường: DDT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

MÃ CHUYÊN NGÀNH

KHỐI THI

ĐIỂM CHUẨN

 TRÚNG TUYỂN

1. Xây dựng

C510102

C65

A, A1, V

Khối A, A1: 10
Khối V: 12 (nhân đôi môn Toán)

2. Kế toán

C340301

C66

A, A1, D

10

3. Kế toán chuẩn PSU

C340301 (PSU)

C66 (PSU)

A, A1, D

4. Công nghệ Thông tin

C480201

C67

A, A1, D

5. Công nghệ Thông tin chuẩn CMU

C480201 (CMU)

C67 (CMU)

A, A1, D

6. Du lịch

C340107

C68

A, A1, D

7. Du lịch chuẩn PSU

C340107 (PSU)

C68 (PSU)

A, A1, D

8. Điện tử - Viễn thông

C510301

C69

A, A1, D

9. Tài chính - Ngân hàng

C340201

C70

A, A1, D

10. Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU

C340201 (PSU)

C70 (PSU)

A, A1, D

11. Đồ họa Máy tính & Multimedia

C480201

C71

A, A1, D, V

Khối A, A1, D: 10
Khối V: 12 (nhân đôi môn Toán)

12. Điều dưỡng

C720501

C72

A, B

Khối A: 10
Khối B: 11

13. Anh văn

C220201

C73

D1

10

14. Môi trường

C510406

C74

A, A1, B

Khối A, A1: 10
Khối B: 11

15. Văn hóa Du lịch

C220113

C75

C,D

Khối C: 11
Khối D: 10

16. Quản trị & Nghiệp vụ Marketing

C340101

C76

A, A1, D

10

 

Chủ đề liên quan: