Điểm chuẩn 2013: Trường ĐH Cần Thơ

Cập nhật: 07/08/2023
TT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Khối

Điểm

NV1

Điểm xét NV2

Chỉ tiêu

NV2

 

 

Các ngành đào tạo bậc đại học

 

 

 

 

1

D140202

Giáo dục Tiểu học

A

18.0

 

 

D140202

Giáo dục Tiểu học

D1

18.5

 

 

2

D140204

Giáo dục công dân

C

17.0

 

 

3

D140206

Giáo dục thể chất

T

22.5

 

 

4

D140209

Sư phạm Toán học

(SP. Toán học và SP. Toán –Tin học)

A

20.5

 

 

D140209

Sư phạm Toán học

(SP. Toán học và SP. Toán –Tin học)

A1

20.5

 

 

5

D140211

Sư phạm Vật lý

(SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ)

A

15.5

 

 

D140211

Sư phạm Vật lý

(SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ)

A1

15.5

 

 

6

D140212

Sư phạm Hóa học

A

19.0

 

 

D140212

Sư phạm Hóa học

B

20.0

 

 

7

D140213

Sư phạm Sinh học

(SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp)

B

15.5

 

 

8

D140217

Sư phạm Ngữ văn

C

19.0

 

 

9

D140218

Sư phạm Lịch sử

C

18.0

 

 

10

D140219

Sư phạm Địa lý

C

18.0

 

 

11

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

D1

18.0

 

 

12

D140233

Sư phạm Tiếng Pháp

D1

13.5

13.5

40

D140233

Sư phạm Tiếng Pháp

D3

13.5

13.5

13

D220113

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

C

18.5

 

 

D220113

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

D1

18.0

 

 

14

D220201

Ngôn ngữ Anh

(Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh)

D1

18.5

 

 

15

D220203

Ngôn ngữ Pháp

D1

13.5

13.5

20

D220203

Ngôn ngữ Pháp

D3

13.5

13.5

16

D220330

Văn học

C

21.0

 

 

17

D310101

Kinh tế

A

17.0

 

 

D310101

Kinh tế

A1

17.0

 

 

D310101

Kinh tế

D1

17.5

 

 

18

D320201

Thông tin học

D1

14.0

 

 

19

D340101

Quản trị kinh doanh

A

19.5

 

 

D340101

Quản trị kinh doanh

A1

19.5

 

 

D340101

Quản trị kinh doanh

D1

20.0

 

 

20

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A

17.0

 

 

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A1

17.0

 

 

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D1

17.5

 

 

21

D340115

Marketing

A

16.0

 

 

D340115

Marketing

A1

16.0

 

 

D340115

Marketing

D1

16.5

 

 

22

D340120

Kinh doanh quốc tế

A

15.5

 

 

D340120

Kinh doanh quốc tế

A1

15.5

 

 

D340120

Kinh doanh quốc tế

D1

16.0

 

 

23

D340121

Kinh doanh thương mại

A

15,5

15,5

 

30

D340121

Kinh doanh thương mại

A1

15.5

15.5

D340121

Kinh doanh thương mại

D1

16.0

16.0

24

D340201

Tài chính - Ngân hàng

(Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)

A

15.5

 

 

D340201

Tài chính - Ngân hàng

(Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)

A1

15.5

 

 

D340201

Tài chính - Ngân hàng

(Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)

D1

16.0

 

 

25

D340301

Kế toán

A

17.5

 

 

D340301

Kế toán

A1

17.5

 

 

D340301

Kế toán

D1

18.0

 

 

26

D340302

Kiểm toán

A

18.5

 

 

D340302

Kiểm toán

A1

18.5

 

 

D340302

Kiểm toán

D1

19.0

 

 

27

D380101

Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại)

A

20.0

 

 

D380101

Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại)

C

21.0

 

 

D380101

Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại)

D1

20.5

 

 

D380101

Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại)

D3

20.5

 

 

28

D420101

Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học)

B

15.5

 

 

29

D420201

Công nghệ sinh học

A

19.0

 

 

D420201

Công nghệ sinh học

B

20.0

 

 

30

D440112

Hóa học (Hóa học, Hóa dược)

A

19.0

 

 

D440112

Hóa học (Hóa học, Hóa dược)

B

20.0

 

 

31

D440301

Khoa học môi trường

A

19.0

 

 

D440301

Khoa học môi trường

B

20.0

 

 

32

D440306

Khoa học đất

B

14.0

14.0

30

33

D460112

Toán ứng dụng

A

13.5

 

 

34

D480101

Khoa học máy tính

A

13.0

13.0

60

D480101

Khoa học máy tính

A1

13.0

13.0

35

D480102

Truyền thông và mạng máy tính

A

15.5

 

 

D480102

Truyền thông và mạng máy tính

A1

15.5

 

 

36

D480103

Kỹ thuật phần mềm

A

15.0

 

 

D480103

Kỹ thuật phần mềm

A1

15.0

 

 

37

D480104

Hệ thống thông tin

A

13.0

13.0

50

D480104

Hệ thống thông tin

A1

13.0

13.0

38

D480201

Công nghệ thông tin

(Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng)

A

17.0

 

 

D480201

Công nghệ thông tin

(Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng)

A1

17.0

 

 

39

D510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A

19.5

 

 

D510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

B

20.5

 

 

40

D510601

Quản lý công nghiệp

A

16.5

 

 

D510601

Quản lý công nghiệp

A1

16.5

 

 

41

D520103

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông)

A

15.5

 

 

D520103

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông)

A1

15.5

 

 

42

D520114

Kỹ thuật cơ - điện tử

A

16.0

 

 

D520114

Kỹ thuật cơ - điện tử

A1

16.0

 

 

43

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện)

A

18.0

 

 

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện)

A1

18.0

 

 

44

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A

16.5

 

 

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A1

16.5

 

 

45

D520214

Kỹ thuật máy tính

A

13.0

13.0

60

D520214

Kỹ thuật máy tính

A1

13.0

13.0

46

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A

13.5

 

 

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A1

13.5

 

 

47

D520320

Kỹ thuật môi trường

A

16.0

 

 

48

D540101

Công nghệ thực phẩm

A

18.5

 

 

49

D540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A

17.0

 

 

50

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường)

A

18.0

 

 

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng (có 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường)

A1

18.0

 

 

51

D620105

Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y, Công nghệ giống vật nuôi)

B

14.0

14.0

120

52

D620109

Nông học

B

18.0

 

 

53

D620110

Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng; Nông nghiệp sạch)

B

15.0

 

 

54

D620112

Bảo vệ thực vật

B

18.5

 

 

55

D620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

B

14.0

14.0

40

56

D620115

Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)

A

17.0

 

 

D620115

Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)

A1

17.0

 

 

D620115

Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)

D1

17.5

 

 

57

D620116

Phát triển nông thôn

A

15.5

 

 

D620116

Phát triển nông thôn

A1

15.5

 

 

D620116

Phát triển nông thôn

B

16.5

 

 

58

D620205

Lâm sinh

A

13.0

13.0

 

90

D620205

Lâm sinh

A1

13.0

13.0

D620205

Lâm sinh

B

14.0

14.0

59

D620301

Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)

B

15.5

 

 

60

D620302

Bệnh học thủy sản

B

14.0

14.0

50

61

D620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản

A

13.5

 

 

D620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản

B

14.5

 

 

62

D640101

Thú y (Thú y, Dược thú y)

B

16.0

 

 

63

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A

18.0

 

 

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A1

18.0

 

 

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

B

19.0

 

 

64

D850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A

17.0

 

 

D850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A1

17.0

 

 

D850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

D1

17.5

 

 

65

D850103

Quản lý đất đai

A

18.0

 

 

D850103

Quản lý đất đai

A1

18.0

 

 

D850103

Quản lý đất đai

B

19.0

 

 

 

Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang

 

 

 

 

1

D220201

Ngôn ngữ Anh

D1

13.5

 

 

2

D340101

Quản trị kinh doanh

A

13.5

13.5

 

40

D340101

Quản trị kinh doanh

A1

13.5

13.5

D340101

Quản trị kinh doanh

D1

14.0

14.0

3

D380101

Luật (Luật Hành chính)

A

17.0

 

 

D380101

Luật (Luật Hành chính)

C

18.0

 

 

D380101

Luật (Luật Hành chính)

D1

17.5

 

 

D380101

Luật (Luật Hành chính)

D3

17.5

 

 

4

D480201

Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)

A

13.0

13.0

60

D480201

Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)

A1

13.0

13.0

5

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

A

13.0

13.0

 

40

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

A1

13.0

13.0

6

D620109

Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp)

B

14.0

14.0

80

7

D620116

Phát triển nông thôn (Khuyến nông)

A

13.0

13.0

 

90

D620116

Phát triển nông thôn (Khuyến nông)

A1

13.0

13.0

D620116

Phát triển nông thôn (Khuyến nông)

B

14.0

14.0

 

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

 

 

 

1

C480201

Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)

A

10.0

10.0

 

 

265

C480201

Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)

A1

10.0

10.0

C480201

Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)

D1

10.0

10.0

 

Chủ đề liên quan: