Điểm chuẩn 2013: Trường ĐH Bạc Liêu

Cập nhật: 07/08/2023
 

Điểm chuẩn NV1 và xét NV2

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV1

Điểm xét NV2

ĐẠI HỌC

 

 

 

 

SP Toán

D140209

A, A1

13,0

13,0

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13,0

13,0

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Tài chính ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

D220101

C

14,0

14,0

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

Chăn nuôi

D620105

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

Bảo vệ thực vật

D620112

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5

13,5

CAO ĐẲNG

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10,0

10,0

Nuôi trồng thủy sản

C620301

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

Việt Nam học

(Hướng dẫn du lịch)

C220113

C, D1

11,0/ 10,0

11,0/ 10,0

SP Tiếng Anh

C140231

D1

10,0

10,0

Giáo dục tiểu học

C140202

C

11,0

11,0

SP Toán

C140209

A, A1

10,0

10,0

SP Lịch sử

C140218

C

11,0

11,0

 

Xét tuyển NV2:

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH đến hết ngày 3.9.

Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

Ngành sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú Bạc Liêu.

Các ngành khác tuyển sinh cả nước.

Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh ĐBSCL được ưu tiên tấp hơn điểm sàn 1 điểm.

 

Chủ đề liên quan: