Điểm chuẩn 2013: ĐH Ngoại ngữ, ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)

Cập nhật: 07/08/2023
>> ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2 NĂM 2013 >> XEM TẠI ĐÂY 

 

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - ĐH ĐÀ NẴNG

Số

TT

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

 

- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học;

- Điểm thi môn Ngoại ngữ  tính hệ số 2.

1

Đông phương học

A1

D220213

765

22.5

D1

20.5

 

Sư phạm tiếng Anh, gồm các chuyên ngành:

D1

D140231

 

 

2

Sư phạm tiếng Anh

 

 

701

26.5

3

Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học

 

 

705

22.5

4

Sư phạm tiếng Pháp

D1,3

D140233

703

17.5

5

Sư phạm tiếng Trung

D1,4

D140234

704

17.0

 

Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

6

Cử nhân tiếng Anh

D1

D220201

751

23.5

7

Cử nhân tiếng Anh thương mại

759

24.0

8

Cử nhân tiếng Anh du lịch

761

23.5

 

Ngôn ngữ Nga, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

9

Cử nhân tiếng Nga

D1,2

D220202

752

16.0

10

Cử nhân tiếng Nga du lịch

762

16.0

 

Ngôn ngữ Pháp, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

11

Cử nhân tiếng Pháp

D1,3

 

D220203

753

17.5

12

Cử nhân tiếng Pháp du lịch

D1

763

19.5

D3

18.5

 

Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

13

Cử nhân tiếng Trung

D1

D220204

754

20.5

D4

18.0

14

Cử nhân tiếng Trung thương mại

D1

764

20.0

D4

20.0

15

Ngôn ngữ Nhật

D1

D220209

755

24.5

D6

22.0

16

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D1

D220210

756

21.5

17

Ngôn ngữ Thái Lan

D1

D220214

757

16.0

18

Quốc tế học

D1

D220212

758

19.5

 

 

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM – ĐH ĐÀ NẴNG

Số

TT

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

1

Sư phạm Toán học

A

D140209

101

22.5

A1

22.0

2

Sư phạm Vật lý

A

D140211

102

20.5

3

Toán ứng dụng (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)

A

D460112

103

15.5

A1

15.5

4

Công nghệ thông tin

A

D480201

104

16.0

A1

16.0

5

Sư phạm Tin học

A

D140210

105

14.5

A1

14.5

6

Vật lý học

A, A1

D440102

106

13.0

7

Sư phạm Hoá học

A

D140212

201

22.0

 

Hóa học, gồm các chuyên ngành:

A

D440112

 

 

8

Phân tích môi trường

 

 

202

13.0

9

Hóa Dược

 

 

203

17.0

10

Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường)

A

D440301

204

14.5

11

Sư phạm Sinh học

B

D140213

301

18.5

12

Quản lý tài nguyên - Môi trường

B

D850101

302

18.0

13

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL-MT)

B

D420201

303

18.5

14

Giáo dục chính trị

C

D140205

500

14.0

D1

13.5

15

Sư phạm Ngữ văn

C

D140217

601

17.0

16

Sư phạm Lịch sử

C

D140218

602

16.0

17

Sư phạm Địa lý

C

D140219

603

15.5

18

Văn học

C

D220330

604

14.5

19

Tâm lý học

B

D310401

605

14.0

C

14.0

20

Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý  tài nguyên môi trường)

A

D440217

606

13.0

B

14.0

21

Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)

C

D310501

610

14.0

22

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)

C

D220113

607

14.0

D1

13.5

23

Văn hóa học

C

D220340

608

14.0

24

Báo chí

C

D320101

609

17.5

D1

17.0

25

Công tác xã hội

C

D760101

611

14.0

D1

13.5

26

Giáo dục tiểu học

D1

D140202

901

17.0

27

Giáo dục mầm non

M

D140201

902

18.0

PHÂN HIỆU ĐH ĐÀ NẴNG TẠI KONTUM

Số

TT

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

 

 

 

 

 

Bậc đại học

 

 

 

 

1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A, A1

D580205

106

13.0

2

Kinh tế xây dựng

A, A1

D580301

400

13.0

3

Kế toán

A, A1

D340301

401

13.0

D1

13.5

4

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát)

A, A1

D340101

402

13.0

D1

13.5

5

Kinh doanh thương mại

A, A1

D340121

404

13.0

D1

13.5

6

Kiểm toán

A, A1

D340302

418

13.0

D1

13.5

 

Bậc cao đẳng

 

 

 

 

1

CN Kỹ thuật Công trình xây dựng

A, A1

C510102

C76

10.0

2

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

A, A1

C340301

C66

10.0

D1

10.0

3

Kinh doanh thương mại  (Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại)

A, A1

C340121

C68

10.0

D1

10.0

4

Công nghệ sinh học

A

C420201

C69

10.0

B

11.0

Chủ đề liên quan: