Điểm chuẩn 2013: ĐH CNTT&TT, Khoa Ngoại ngữ, Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên

Cập nhật: 07/08/2023
*Điểm trúng tuyển NV1

Tên trường, ngành học, chuyên ngành học

Mã ngành

Khối
thi

Điểm trúng tuyển

TRƯỜNG ĐH CNTT & TRUYỀN THÔNG

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

Công nghệ thông tin

D480201

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Kỹ thuật phần mềm

D480103

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Khoa học máy tính

D480101

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Hệ thống thông tin:Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức

D480104

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Truyền thông đa phương tiện

D320104

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông:Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử

D510302

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Kỹ thuật Y sinh

D520212

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot

D510303

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Hệ thống thông tin quản lý:Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử

D340405

A

13.0

A1

13.0

C

14.0

Quản trị văn phòng

D340406

A

13.0

A1

13.0

C

14.0

KHOA NGOẠI NGỮ

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

Sư phạm tiếng Anh:Sư phạm tiếng Anh;Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học (nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ)

D140231

D1

18.5

Ngôn ngữ Trung Quốc:Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh

D220204

D1

Bằng điểm
sàn

D4

Bằng điểm
sàn

Sư phạm tiếng Trung Quốc:Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh

D140234

D1

Bằng điểm
sàn

D4

Bằng điểm
sàn

Sư phạm tiếng Nga:Sư phạm song ngữ Nga-Anh

D140232

D1

Bằng điểm
sàn

D2

Bằng điểm
sàn

Ngôn ngữ Anh (nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ)

D220201

D1

17.0

Ngôn ngữ Pháp:Song ngữ Pháp-Anh

D220203

D1

Bằng điểm
sàn

D3

Bằng điểm
sàn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

Sư phạm tiếng Anh:Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh

C140231

D1

Bằng điểm
sàn

KHOA QUỐC TẾ

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

Kinh doanh Quốc tế

D340120

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Quản trị kinh doanh:Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính

D340101

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Kế toán:Kế toán và Tài chính

D340301

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

D850101

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

Xét tuyển NV2:

Tên trường, ngành học, chuyên ngành học

Mã ngành

Khối thi

Điểm

sàn

Chỉ tiêu

TRƯỜNG ĐH CNTT & TRUYỀN THÔNG

 

 

 

430

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

430

Công nghệ thông tin

D480201

A

13.0

 

A1

13.0

D1

13.5

Kỹ thuật phần mềm

D480103

A

13.0

 

A1

13.0

D1

13.5

Khoa học máy tính

D480101

A

13.0

 

A1

13.0

D1

13.5

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A

13.0

 

A1

13.0

D1

13.5

Hệ thống thông tin:Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức

D480104

A

13.0

 

A1

13.0

D1

13.5

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

A

13.0

 

A1

13.0

D1

13.5

Truyền thông đa phương tiện

D320104

A

13.0

 

A1

13.0

D1

13.5

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông:Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử

D510302

A

13.0

 

A1

13.0

D1

13.5

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A

13.0

 

A1

13.0

D1

13.5

Kỹ thuật Y sinh

D520212

A

13.0

 

A1

13.0

B

14.0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot

D510303

A

13.0

 

A1

13.0

D1

13.5

Hệ thống thông tin quản lý:Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử

D340405

A

13.0

 

A1

13.0

C

14.0

Quản trị văn phòng

D340406

A

13.0

 

A1

13.0

C

14.0

KHOA NGOẠI NGỮ

 

 

 

270

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

198

Ngôn ngữ Trung Quốc:Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh

D220204

D1

Điểm bằng sàn

30

D4

Điểm bằng sàn

Sư phạm tiếng Trung Quốc:Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh

D140234

D1

Điểm bằng sàn

90

D4

Điểm bằng sàn

Sư phạm tiếng Nga:Sư phạm song ngữ Nga-Anh

D140232

D1

Điểm bằng sàn

35

D2

Điểm bằng sàn

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

17.0

12

Ngôn ngữ Pháp:Song ngữ Pháp-Anh

D220203

D1

Điểm bằng sàn

31

D3

Điểm bằng sàn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

72

Sư phạm tiếng Anh:Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh

C140231

D1

10.0

72

KHOA QUỐC TẾ

 

 

 

301

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

301

Kinh doanh Quốc tế

D340120

A

13.0

32

A1

13.0

D1

13.5

Quản trị kinh doanh:Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính

D340101

A

13.0

103

A1

13.0

D1

13.5

Kế toán:Kế toán và Tài chính

D340301

A

13.0

118

A1

13.0

D1

13.5

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

D850101

A

13.0

48

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2013, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi; 1 phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận

- Hồ sơ xét tuyển NV2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh về Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên từ ngày 15/8/2013 đến ngày 5/9/2013. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/1 hồ sơ.

- Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

 

Điểm xét tuyển NV2 vào ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông đối với thí sinh khu vực Tây Bắc

 

Chủ đề liên quan: