Điểm chuẩn 2013: ĐH Bách khoa TP.HCM

Cập nhật: 07/08/2023
Dưới đây là điểm chuẩn của trường ĐH Bách khoa Tp.HCM

Stt

Ngành học

Khối
thi

Chỉ
tiêu

Điểm chuẩn 2013

Các ngành đào tạo đại học:

 

3.800

NV1

NVBS

1

- Nhóm ngành Công nghệ thông tin (QSB-106)

A, A1

330

22.5

Không xét

  + Kỹ thuật Máy tính

  + Khoa học Máy tính

2

- Nhóm ngành Điện - Điện tử (QSB-108)

A, A1

650

22.5

Không xét

  + KT Điện (Điện năng)

  + KT điều khiển tự động 

  + KT điện tử - Viễn thông 

3

- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử (QSB-109)

A, A1

500

22.0

Không xét

  + KT cơ khí (chế tạo, Thiết kế, KMáy Xây dựng & Nâng chuyển)

  + Cơ điện tử

  + Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)

4

- Kỹ thuật Dệt  May (QSB - 112)

A, A1

70

19.0

22.0

5

- Nhóm ngành CN Hoá - Thực phẩm - Sinh học (QSB-114)

A, A1

430

23.0

Không xét

  + KT hoá học (KT Hoá, CN Chế biến dầu khí, Quá trình và TB…)

  +KH và CN Thực phẩm

  + Công nghệ Sinh học

6

- Nhóm ngành Xây dựng (QSB-115)

A, A1

520

20.0

Không xét

  + KT xây dựng (XDDD và CN)

  + KT xây dựng CTGT (Cầu Đường)

  + KT Cảng và CT biển

  + KT tài nguyên nước (Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước)

7

- Kiến trúc DD & CN (QSB - 117)

V

50

28.0

Không xét

8

- Nhóm ngành KT Địa chất Dầu khí (QSB-120)

A, A1

150

22.5

Không xét

  + KT dầu khí (Địa chất, CN khoan và khai thác )

  + KT địa chất (Địa KT, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường)

9

- Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, QTKD) (QSB-123 )

A, A1

160

20.5

Không xét

10

- Nhóm ngành KT và Qlý môi trường (QSB-125)

A, A1

160

20.5

Không xét

  + Kỹ thuật Môi trường

 

  + Q.lý tài nguyên và môi trường

11

- Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông (QSB-126)

A, A1

180

20.5

Không xét

  + Kỹ thuật hàng không

  + Kỹ thuật ô tô – Máy động lực

  + Kỹ thuật tàu thuỷ

12

- KT Hệ thống CN (QSB-127)

A, A1

80

19.0

22.5

13

- KT vật liệu (QSB-129)
 (VL Kim loại, Polyme, Silicat)

A, A1

200

19.5

22.0

14

- KT vật liệu xây dựng

A, A1

80

19.0

21.5

15

- KT trắc địa - bản đồ (QSB-132)
 (Trắc địa, Địa chính, GIS- Hệ thống thông tin địa lý)

A, A1

90

19.0

19.0

16

- Nhóm ngành Vật lý KT - Cơ KT (QSB-136)

A, A1

150

20.5

22.5

  + Vật lý KT (Y sinh, Laser)

  + Cơ KT

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

150

 

 

17

- Bảo dưỡng công nghiệp (chương trình do Pháp tài trợ - được liên thông lên bậc Đại học ngành Cơ khí- Kỹ  thuật chế tạo).

A, A1

150

 

 

 

* Điểm chuẩn khối V đã nhân hệ số 2 môn Toán

 

 

 

Chủ đề liên quan: