Điểm chuẩn 2013: ĐH Bách khoa, ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)

Cập nhật: 07/08/2023
 

>>ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG XÉT TUYỂN NV2 NĂM 2013 >> XEM TẠI ĐÂY

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH ĐÀ NẴNG

Số

TT

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

 

+ Điểm trúng tuyển vào trường

A

 

19.5

 

V

(môn Vẽ hệ số 2)

26.5

 

Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

 

 

 

 

1

Công nghệ chế tạo máy

A

D510202

101

19.5

2

Kỹ thuật điện, điện tử

A

D520201

102

21.0

3

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A

D520207

103

19.5

4

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

D580201

104

20.5

5

Kỹ thuật tài nguyên nước

A

D580212

105

19.5

6

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A

D580205

106

19.5

 

Kỹ thuật nhiệt, gồm các chuyên ngành:

A

D520115

 

 

7

Nhiệt - Điện lạnh

 

 

107

19.5

8

Kỹ thuật năng lượng và môi trường

 

 

117

19.5

9

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực)

A

D520103

108

19.5

10

Công nghệ thông tin

A

D480201

109

21.5

11

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện tử - tin học)

A

D140214

110

19.5

12

Kỹ thuật cơ điện tử

A

D520114

111

22.0

13

Kỹ thuật môi trường

A

D520320

112

19.5

14

Kiến trúc (Vẽ mỹ thuật hệ số 2)

V

D580102

113

26.5

15

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

A

D510105

114

19.5

16

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)

A

D580208

115

19.5

17

Kỹ thuật tàu thủy

A

D520122

116

19.5

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

A

D850101

118

19.5

19

Quản lý công nghiệp

A

D510601

119

19.5

20

Công nghệ thực phẩm

A

D540101

201

21.5

21

Kỹ thuật dầu khí

A

D520604

202

23.0

22

Công nghệ vật liệu

A

D510402

203

19.5

23

Công nghệ sinh học

A

D420201

206

20.5

24

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A

D520216

207

20.0

25

Kinh tế xây dựng

A

D580301

400

20.5

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - ĐH ĐÀ NẴNG

Số

TT

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

 

+ Điểm trúng tuyển vào trường

A, A1, D

 

19.5

 

Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

 

 

 

 

1

Kế toán

A, A1, D

D340301

401

20.0

 

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D340101

 

 

2

Quản trị kinh doanh tổng quát

 

 

402

20.5

3

Quản trị kinh doanh du lịch

 

 

403

20.5

4

Quản trị tài chính

 

 

416

19.5

5

Kinh doanh thương mại

A, A1, D

D340121

404

20.0

6

Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương)

A, A1, D

D340120

405

22.5

7

Marketing

A, A1, D

D340115

406

20.0

 

Kinh tế, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D310101

 

 

8

Kinh tế phát triển

 

 

407

19.5

9

Kinh tế lao động

 

 

408

19.5

10

Kinh tế và quản lý công

 

 

409

19.5

11

Kinh tế chính trị

 

 

410

19.5

12

Kinh tế đầu tư

 

 

419

19.5

13

Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)

A, A1, D

D460201

411

19.5

 

Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D340201

 

 

14

Ngân hàng

 

 

412

19.5

15

Tài chính doanh nghiệp

 

 

415

19.5

16

Tài chính công

 

 

422

19.5

 

Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D340405

 

 

17

Tin học quản lý

 

 

414

19.5

18

Quản trị hệ thống thông tin

 

 

420

19.5

19

Thương mại điện tử

 

 

423

19.5

20

Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

A, A1, D

D340404

417

19.5

21

Kiểm toán

A, A1, D

D340302

418

21.5

22

Quản trị khách sạn

A, A1, D

D340107

421

20.5

23

Luật (Chuyên ngành Luật học)

A, A1, D

D380101

501

19.5

24

Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)

A, A1, D

D380107

502

 

 

 

A

 

 

21.0

 

 

A1, D

 

 

20.5

Chủ đề liên quan: