Điểm chuẩn 2012: ĐHSP TDTT Tp.HCM, ĐH QT Hồng Bàng

Cập nhật: 05/08/2023
 

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO TPHCM

 

Điểm chuẩn:

- Hệ Đại học:                 18.0 điểm

- Hệ Cao đẳng:              15.0 điểm

Xét tuyển NV2:

- Hệ Cao đẳng:              16.5 điểm

 

***

 

ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG

Điểm chuẩn cho tất cả các ngành:

KHỐI

ĐẠI HỌC

CAO ĐẲNG

GHI CHÚ

A,A1

13

10

 

B

14

11

 

C

14,5

11,5

 

D

13,5

10,5

 

T

13

 

Môn năng khiếu hệ số 2 (khối H nhân môn Hình họa)

H,V

16

 

Nhận hồ sơ xét tuyển: Nguyện vọng 2 từ khi thí sinh nhận được Giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh (chỉ nhận bản gốc) cho đến ngày 30/09/2012. Nếu còn chỉ tiêu tiếp tục nhận Nguyện vọng 3 đến 30/11/2012. Trong thời gian xét tuyển Trường cho thí sinh rút hồ sơ trước khi kết thúc đợt xét tuyển 10 ngày. Nhập học: ngày 14 tháng 10 năm 2012.

TT

Ngành/Chuyên ngành

Đại học

Cao đẳng

Khối thi

1

Ngôn ngữ Anh (Biên-phiên dịch thương mại tiếng Anh; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh)

X

 

D

2

Ngôn ngữ Pháp(Tiếng Pháp du lịch - khách sạn; Tiếng Pháp thương mại)

X

 

D

3

Đông Nam Á học

X

 

C, D

4

Trung Quốc học

X

 

C, D

5

Nhật Bản học

X

 

C, D

6

Hàn Quốc học

X

 

C, D

7

Truyền thông đa phương tiện(Ngữ văn truyền thông đại chúng)

X

X

C, D

8

Quan hệ quốc tế

X

 

A,A1,D

9

Việt Nam học(Hướng dẫn du lịch)

X

X

C, D

10

Kinh tế(Kế toán-Kiểm toán, Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng)

X

X

A,A1,D

11

Tài chính ngân hàng (Tài chính ngân hàng, Tài chính bảo hiểm, Tài chính thuế, Tài chính doanh nghiệp)

X

X

A,A1,D

12

Quản trị kinh doanh(Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị Ngoại thương; Luật kinh doanh)

X

X

A,A1,D

13

Quản trị kinh doanh du lịch(Quản trịkhách sạn, nhà hàng; Quản trị lữ hành và hướng dẫn du lịch;  Quản trị nhà bếp và kĩ thuật nấu ăn)

X

X

A,A1,D

14

Quản lý đô thị

X

X

A,A1,D

15

Công nghệ thông tin

X

X

A,A1,D

16

Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng)

X

X

A,A1

17

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 

X

X

A,A1

18

Kỹ thuật điện, điện tử

X

 

A,A1

19

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

X

 

A,A1

20

Thiết kế công nghiệp(Thiết kế tạo dáng công nghiệp 3D; Thiết kế trang trí nội, ngoại thất)

X

 

H,V

21

Thiết kế đồ họa(Thiết kế đồ họa quảng cáo thương mại)

X

 

H,V

22

Thiết kế thời trang

X

 

H,V

23

Công nghệ điện ảnh - truyền hình(Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu, truyền hình; Thiết kế phim hoạt hình Manga Nhật, Cartoon Mĩ - 3D)

X

 

H,V

24

Kiến trúc

X

 

V

25

Giáo dục Thể chất( Bóng đá; Điền kinh; Bóng chuyền; Quản lí Thể dục thể thao & Võ thuật; Võ thuật  Vovinam - Việt võ đạo, Võ thuật cổ truyền Việt Nam;

Công nghệ Spa & Y sinh học TDTT)

X

 

T

 

B,T

26

Khoa học môi trường(Tài nguyên và môi trường, Sinh y học và môi trường, Chế biến thực phẩm và môi trường, Công nghệ sinh học và môi trường, Công nghệ xử lý môi trường)

X

X

A,A1,B

27

Điều dưỡng

X

X

B

28

Kỹ thuật y học(Xét nghiệm y khoa)

X

X

B

 

Chủ đề liên quan: