Điểm chuẩn 2012: ĐH Y Hà Nội, ĐH Thủy lợi

Cập nhật: 05/08/2023
 

ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

Mã ngành

Ngành đào tạo

Điểm chuẩn NV1

D720101

Bác sỹ Đa khoa

26

D720201

Bác sỹ Y học cổ truyền

21

D720601

Bác sỹ Răng Hàm Mặt

24

D720302

Bác sỹ Y học dự phòng

20

D720501

Cử nhân Điều dưỡng

21

D720303

Cử nhân Kỹ thuật Y học

22

D720301

Cử nhân Y tế công cộng

20

 

Những thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 có thời gian nhập học vào ngày 27 và 28/8. Sau ngày 28/8 nếu các hệ còn thiếu chỉ tiêu (trừ hệ bác sỹ đa khoa), trường sẽ tuyển nguyện vọng 2 cho đủ chỉ tiêu.

 

*****

 

ĐẠI HỌC THỦY LỢI

Điểm chuẩn chung vào trường là:

Trình độ

Mã Trường/ Cơ sở

Khối

Điểm chuẩn

Đại học

Tại Hà Nội (TLA)

A

15

 

A1

15.5

Tại Cơ sở II (TLS) – TP. Hồ Chí Minh

A

13

Chuyển từ TLA về TLS

A

13

Cao đẳng

Tại Hà Nội (TLA)

A

10

Tại TT ĐH 2 (TLS) – Ninh Thuận

A

10

 

Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào trường theo khối thi nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành còn chỉ tiêu và cùng khối thi. Những thí sinh đăng ký dự thi vào cơ sở phía Bắc không đủ điểm chuẩn vào trường nhưng đủ điểm chuẩn vào cơ sở 2 thì được đăng ký lại chuyển cơ sở.

 

Điểm chuẩn vào các ngành đại học như sau:

STT

Cơ sở đào tạo/ ngành

Khối

Mã ngành

Điểm chuẩn

TLA

TLS

1

Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm)

A

D580201

17.5

13

2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A

D580205

15

 

3

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A

D510103

16

13

4

Quản lý xây dựng

A

D580302

15

 

5

Kỹ thuật tài nguyên nước

A

D580212

15

13

6

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A

D520503

15

 

7

Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo

A

D520203

15

 

8

Kỹ thuật công trình biển

A

D580203

15

 

9

Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn

A

D580211

15

 

10

Cấp thoát nước

A

D110104

15

13

11

Kỹ thuật cơ khí

A

D520103

15

 

12

Kỹ thuật điện, điện tử

A

D520201

15

 

13

Thuỷ văn

A

D440224

15

 

14

Kỹ thuật môi trường

A

D520320

15

 

15

Công nghệ thông tin

A

D480201

15

 

16

Kinh tế

A

D310101

16

 

17

Quản trị kinh doanh

A

D340101

16

 

18

Kế toán

A

D340301

17

 

19

Công nghệ thông tin

A1

D480201

15,5

 

20

Kinh tế

A1

D310101

15,5

 

21

Quản trị kinh doanh

A1

D340101

15,5

 

22

Kế toán

A1

D340301

16

 

 

Chủ đề liên quan: