Điểm chuẩn 2012: ĐH Tây Bắc

Cập nhật: 05/08/2023
STT

Tên ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn

NV1

Điểm nhận HS NV2

Chỉ tiêu

NV2

 

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

 

 

 

 

 

1

- ĐHSP Toán

D140209

A

13.0

13,0

80

A1

13,0

13,0

50

2

- ĐHSP Tin học

D140210

A

13,0

13,0

30

A1

13,0

13,0

15

D1

13,5

13,5

15

3

- ĐHSP Vật lí

D140211

A

13,0

13,0

35

A1

13,0

13,0

15

4

- ĐHSP Hóa học

D140212

A

13,0

13,0

25

B

14,0

14,0

30

5

- ĐHSP Sinh học

D140213

A

13,0

13,0

20

B

14,0

14,0

45

6

- ĐHSP Ngữ văn

D140217

C

14,5

14,5

120

7

- ĐHSP Lịch sử

D140218

C

14,5

14,5

120

8

- ĐHSP Địa lý

D140219

A

13,0

 

 

C

14,5

 

 

9

- ĐH GD Chính trị

D140205

C

14,5

 

 

10

- ĐH GD Thể chất

D140206

T

11,0

11,0

40

11

- ĐH GD Tiểu học

D140202

A

13,0

 

 

C

14,5

 

 

D1

13,5

 

 

12

- ĐH GD Mầm non

D140201

M

11,0

11,0

60

13

- ĐHSP Tiếng Anh

D140231

D1

13,5

13,5

40

14

- ĐH Lâm sinh

D620205

A

13,0

13,0

20

B

14,0

14,0

25

15

- ĐH Chăn nuôi

D620105

A

13,0

13,0

25

B

14,0

14,0

30

16

- ĐH Bảo vệ thực vật

D620112

A

13,0

13,0

20

B

14,0

14,0

30

17

- ĐH Nông học

D620109

A

13,0

13,0

20

B

14,0

14,0

20

18

- ĐH Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A

13,0

 

 

B

14,0

 

 

19

- ĐH Kế toán

D340301

A

13,0

13,0

20

A1

13,0

13,0

10

D1

13,5

13,5

10

20

- ĐH Công nghệ thông tin

D480201

A

13,0

13,0

20

A1

13,0

13,0

10

D1

13,5

13,5

10

21

- ĐH Quản trị kinh doanh

D340101

A

13,0

13,0

30

A1

13,0

13,0

10

D1

13,5

13,5

10

22

- ĐH Tài chính - Ngân hàng

D340201

A

13.5

16,0

24

D1

13,5

16,0

10

 

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

 

 

 

 

 

1

- Sư phạm Toán

C140209

A

 

10,0

40

A1

 

10,0

20

2

- Sư phạm Ngữ văn

C140217

C

 

11,5

60

3

- Sư phạm Lịch sử

C140218

A

 

10,0

20

C

 

11,5

40

4

- Sư phạm Hoá học

C140212

A

 

10,0

30

B

 

11,0

30

5

- Quản trị kinh doanh

C340101

A

 

10,0

30

A1

 

10,0

15

D1

 

10,5

15

6

- Kế toán

C340301

A

 

10,0

30

A1

 

10,0

15

D1

 

10,5

15

7

- Sư phạm Tin học

C480201

A

 

10,0

30

A1

 

10,0

15

D1

 

10,5

15

8

- Giáo dục Thể chất

C140206

T

 

8,0

60

9

- Giáo dục Mầm non

C140201

M

 

8,0

60

10

- Sư phạm Tiếng Anh

C140231

D1

 

10,5

60

11

- Sư phạm Âm nhạc

C140221

N

 

8,0

60

12

- Nông học

C620109

A

 

10,0

30

B

 

11,0

30

13

- Lâm sinh

C620205

A

 

10,0

30

B

 

11,0

30

14

- Quản lí Tài nguyên và môi trường

C850101

A

 

10,0

30

B

 

11,0

30

15

- Bảo vệ thực vật

C620112

A

 

10,0

30

B

 

11,0

30

16

- Chăn nuôi

C620105

A

 

10,0

30

B

 

11,0

30

 

Các khu vực cách nhau 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm

 

XÉT TUYỂN NV2:

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) gồm có: Giấy chứng nhận kết quả thi do trường tổ chức thi cấp (bản gốc hoặc bản sao); một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ của thí sinh để Trường gửi giấy báo nhập học.

 

- Thủ tục nộp hồ sơ ĐKXT: Hồ sơ và lệ phí ĐKXT có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên về địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Bắc, Phường Quyết Tâm, Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

 

- Thời hạn nhận hồ sơ ĐKXT: Bắt đầu từ ngày 10/8/2012 đến hết ngày 30/11/2012. Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trong thời gian từ ngày 10/8 đến ngày 1/9/2012 nếu trúng tuyển sẽ được triệu tập nhập học vào ngày 7/9/2012. Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT sau ngày 1/9/2012 nếu trúng tuyển sẽ được triệu tập nhập học sau 1 tuần kể từ ngày nhận hồ sơ.

 

Chủ đề liên quan: