Tỷ lệ “chọi” 2014: Trường ĐH Thủ Dầu Một

Cập nhật: 18/10/2023
 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu ĐH

Số người ĐKDT

Tỷ lệ chọi ĐKDT

 

Các ngành đào tạo đại học

2800

9968

1/3.56

1

D140101

Giáo dục học

80

74

1/0.93

2

D140201

Giáo dục mầm non

150

516

1/3.44

3

D140202

Giáo dục tiểu học

120

2612

1/21.77

4

D140217

Sư phạm Ngữ văn

100

255

1/2.55

5

D140218

Sư phạm lịch sử

100

91

1/0.91

6

D220201

Ngôn ngữ Anh

200

568

1/2.84

7

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

90

24

1/0.27

8

D340101

Quản trị kinh doanh

130

684

1/5.26

9

D340201

Tài chính ngân hàng

130

222

1/1.71

10

D340301

Kế toán

130

492

1/3.78

11

D380101

Luật

350

1369

1/3.91

12

D440112

Hóa học

130

441

1/3.39

13

D440301

Khoa học môi trường

150

587

1/3.91

14

D480103

Kỹ thuật phần mềm

100

125

1/1.25

15

D480104

Hệ thống thông tin

100

73

1/0.73

16

D520601

Quản lý công nghiệp

80

101

1/1.26

17

D520201

Kỹ thuật điện-điện tử

150

528

1/3.52

18

D580102

Kiến trúc

80

100

1/1.25

19

D580105

Quy hoạch vùng đô thị

80

56

1/0.7

20

D580208

Kyx thuật xây dựng

150

252

1/1.68

21

D760101

Công tác xã hội

100

99

1/0.99

22

D850101

Quản lý tài nguyên môi trường

100

697

1/6.97

 

Chủ đề liên quan: