Trường Đại học Mỏ - Địa chất xét tuyển NV bổ sung năm 2020

Cập nhật: 29/01/2024
Chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Theo kết quả thi THPT 2020

Theo kết học bạ THPT

Chỉ tiêu

Điểm TT đợt 1

Chỉ tiêu

Điểm TT đợt 1

1

7340101

Quản trị kinh doanh

Toán  Lý  Hóa

100

16.50

20

23.50

Toán  Lý  Anh

Toán  Văn  Anh

Toán  Hóa  Anh

2

7340201

Tài chính - ngân hàng

Toán  Lý  Hóa

30

16.00

20

21.50

Toán  Lý  Anh

Toán  Văn  Anh

Toán  Hóa  Anh

3

7340301

Kế toán

Toán  Lý  Hóa

60

16.00

20

22.29

Toán  Lý  Anh

Toán  Văn  Anh

Toán  Hóa  Anh

4

7440201

Địa chất học

Toán  Lý  Hóa

10

15.00

20

18.00

Toán  Lý  Anh

Toán  Văn  Anh

5

7480201

Công nghệ thông tin

Toán  Lý  Hóa

80

17.00

0

25.40

Toán  Lý  Anh

Toán  Văn  Anh

6

7480206

Địa tin học

Toán  Lý  Hóa

20

15.00

20

21.20

Toán  Lý  Anh

Toán  Văn  Anh

Toán  Hóa  Anh

7

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Toán  Lý  Hóa

40

17.00

20

19.60

Toán  Lý  Anh

Toán  Hóa  Sinh

8

7520103

Kỹ thuật cơ khí

Toán  Lý  Hóa

70

15.00

20

21.06

Toán  Lý  Anh

9

7520201

Kỹ thuật điện

Toán  Lý  Hóa

60

16.00

20

20.56

Toán  Lý  Anh

10

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Toán  Lý  Hóa

15

19.00

0

 

Toán  Lý  Anh

Toán  Hóa  Anh

11

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

Toán  Lý  Hóa

30

25.00

20

19.80

Toán  Lý  Anh

Toán  Văn  Anh

Toán  Hóa  Anh

12

7520320

Kỹ thuật môi trường

Toán  Lý  Hóa

40

15.00

20

18.20

Toán  Lý  Anh

Toán  Hóa  Sinh

Toán  Hóa  Anh

13

7520501

Kỹ thuật địa chất

Toán  Lý  Hóa

15

15.00

20

19.00

Toán  Lý  Anh

Toán  Văn  Anh

14

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

Toán  Lý  Hóa

10

18.00

20

21.70

Toán  Lý  Anh

Toán  Hóa  Anh

15

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Toán  Lý  Hóa

15

15.00

20

18.40

Toán  Lý  Anh

Văn  Toán  Lý

Toán  Văn  Anh

16

7520601

Kỹ thuật mỏ

Toán  Lý  Hóa

20

15.00

20

18.00

Toán  Lý  Anh

Văn  Toán  Lý

Toán  Văn  Anh

17

7520604

Kỹ thuật dầu khí

Toán  Lý  Hóa

75

16.00

20

18.00

Toán  Lý  Anh

18

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

Toán  Lý  Hóa

15

15.00

20

19.40

Toán  Lý  Anh

Toán  Văn  Anh

Toán  Hóa  Anh

19

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Toán  Lý  Hóa

90

15.00

20

18.00

Toán  Lý  Anh

Văn  Toán  Lý

Toán  Hóa  Anh

20

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

Toán  Lý  Hóa

10

17.00

20

18.00

Toán  Lý  Anh

21

7850103

Quản lý đất đai

Toán  Lý  Hóa

15

15.00

20

18.00

Toán  Lý  Anh

Toán  Hóa  Sinh

Toán  Văn  Anh

Tổng

820

 

380

 

Hồ sơ đăng ký

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu

- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 (bản gốc, đối với phương thức xét theo Kết quả thi THPT 2020) hoặc Học bạ (bản photo công chứng, đối với phương thức xét theo Học bạ)

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/ Nguyện vọng

- Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có).

Lưu ý:

Thí sinh nộp 1 bộ hồ sơ có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành (Tối đa 4 ngành).

Hướng dẫn ghi điểm xét tuyển - ví dụ tổ hợp A00:

 

Toán

Hóa

Kỳ 1 lớp 11

5.5

6.5

7.3

Kỳ 2 lớp 11

5.7

6.1

7.2

Kỳ 1 lớp 12

5.9

6.3

7.4

  Toán = (5.5 +5.7 +5.9)/3 = 5.7

  Lý = (6.5+6.1+6.3)/3 = 6.3

  Hóa = (7.3+7.2+7.4)/3 = 7.3

  Điểm xét tuyển = 5.7 + 6.3 + 7.3 = 19.3

  Nhập vào là 19.3

Thời gian và địa điểm tiếp nhận hồ sơ

- Thời gian: Từ ngày 11/10/2020 đến 17h00 ngày 15/10/2020 (Thông báo kết quả dự kiến ngày 16/10/2020)

- Hình thức đăng ký:

+ Trực tuyến tại: dkxt.humg.edu.vn

+ Trực tiếp tại: Bộ phận một cửa – Trường Đại học Mỏ - Địa chất

+ Chuyển phát nhanh: Bộ phận một cửa – Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18 phố Viên, P. Đức Thắng, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

Chủ đề liên quan: