Khoa Y - Dược, ĐH Đà Nẵng

Cập nhật: 29/07/2023
 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023

*********

KHOA Y DƯỢC - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

Mã trường: DDY

Địa chỉ: Làng Đại học, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng

Điện thoại:: 0236 3532060

Website: smp.udn.vn

 

I. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2023 THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Đối tượng xét tuyển

1

Y khoa

7720101

5

(1) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Toán học; Hóa học; Sinh học. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.
(2) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.
- Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2

Điều dưỡng

7720301

5

3

Răng - Hàm - Mặt

7720501

5

4

Dược học

7720201

5

(1) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Toán học; Hóa học; Sinh học, Vật lý. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.
(2) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.
- Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Nguyên tắc xét tuyển:

Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn

 

II. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO KẾT QUẢ THI THPT

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

Y khoa

7720101

95

1. B00: Toán + Hóa + Sinh
2.
B08: Toán + Sinh + Tiếng Anh

2

Điều dưỡng

7720301

25

3

Răng - Hàm - Mặt

7720501

35

4

Dược học

7720201

35

1. B00: Toán + Hóa + Sinh
2.
A00: Toán + Lý + Hóa
3.
D07: Toán + Hóa + Tiếng Anh

- Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm:

+ Các ngành Y khoa, Điều dưỡng, Răng – Hàm – Mặt: Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh

+ Ngành Dược học: Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Theo Quy định của Bộ GD & ĐT

 

III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO HỌC BẠ THPT

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

Điều dưỡng

7720301

20

1. B00: Toán + Hóa + Sinh
2. B08: Toán + Sinh + Tiếng Anh

- Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Môn ngoại ngữ xét tuyển là Ngoại ngữ 1 (ngoại ngữ chính)

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên

GHI CHÚ: Điều kiện mở lớp: tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/chuyên ngành của tất cả phương thức >=30

Chủ đề liên quan: