Danh sách ngành bậc đại học, cao đẳng thí sinh đăng ký học theo môn đoạt giải HSG năm 2019

Cập nhật: 28/07/2023

DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

THÍ SINH ĐĂNG KÝ HỌC THEO MÔN ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI

(Kèm theo công văn số:790/BGDĐT-GDĐH ngày06/3/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Số TT

Tên môn thi

học sinh giỏi

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

 

1

 

Toán

Sư phạm Toán học (*) 

7140209

Toán học (*)

7460101

Toán ứng dụng (*)

7460112

Toán cơ (*)

7460115

Thống kê

7460201

 

2

 

Vật lí

Sư phạm Vật lí (*)

7140211

Vật lí học (*)

7440102

Thiên văn học

7440101

Vật lí kỹ thuật (*)

7520401

Vật lý nguyên tử và hạt nhân (*)

7440106

3

Hóa học

Sư phạm Hóa học (*)

7140212

Hóa học (*)

7440112

Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*)

7510401

Công nghệ thực phẩm

7540101

Kỹ thuật Hóa học (*)

7520301

Dược học

7720201

Khoa học môi trường

7440301

 

4

 

 

Sinh học

Sư phạm Sinh học (*)

7140213

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

7140215

Sinh học (*)

7420101

Công nghệ sinh học (*)

7420201

Kỹ thuật sinh học (*)

7420202

Sinh học ứng dụng (*)

7420203

Y khoa

7720101

Y học cổ truyền

7720115

Răng-Hàm-Mặt

7720501

Y học dự phòng

7720110

Điều dưỡng

7720301

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

Y tế công cộng

7720701

Dinh dưỡng

7720401

Kỹ thuật phục hình răng

7720502

Khoa học môi trường

7440301

Khoa học cây trồng

7620110

Chăn nuôi

7620105

Lâm học

7620201

Lâm nghiệp đô thị

7620202

Lâm sinh

7620205

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Nuôi trồng thủy sản

7620301

 

5

 

Ngữ văn

Sư phạm Ngữ văn (*)

7140217

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

Sáng tác văn học (*)

7220110

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

7220112

Việt Nam học

7310630

Văn học (*)

7229030

Văn hóa học

7229040

Báo chí (*)

7320101

Ngôn ngữ học (*)

7229020

Thông tin - thư viện

7320201

Quản lý thông tin

7320205

6

Lịch sử

Sư phạm Lịch sử (*)

7140218

Lịch sử (*)

7229010

Bảo tàng học

7320305

Nhân học

7310302

Lưu trữ học

7320303

 

7

Địa lí

Sư phạm Địa lí (*)

7140219

Địa lí học (*)

7310501

Bản đồ học

7440212

Địa chất học

7440201

Địa lý tự nhiên kỹ thuật (*)

7440217

Thuỷ văn học

7440224

Quốc tế học

7310601

Đông phương học

7310608

Hải dương học

7440228

8

Tin học

Sư phạm Tin học (*)

7140210

Khoa học máy tính (*)

7480101

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (*)

7480102

Kỹ thuật phần mềm (*)

7480103

Hệ thống thông tin (*)

7480104

Công nghệ thông tin (*)

7480201

Công nghệ kỹ thuật máy tính (*)

7480108

 

9

 

Tiếng Anh

Sư phạm Tiếng Anh (*)

7140231

Ngôn ngữ Anh (*)

7220201

Quốc tế học

7310601

Đông phương học

7310608

Ngôn ngữ học

7229020

10

Tiếng Nga

Sư phạm Tiếng Nga (*)

7140232

Ngôn ngữ Nga (*)

7220202

Quốc tế học

7310601

Đông phương học

7310608

Ngôn ngữ học

7229020

 

 

11

 

 

Tiếng Trung Quốc

Sư phạm tiếng Trung Quốc (*)

7140234

Trung Quốc học (*)

7310612

Ngôn ngữ Trung Quốc (*)

7220204

Hán nôm

7220104

Quốc tế học

7310601

Đông phương học

7310608

Ngôn ngữ học

7229020

 

12

 

Tiếng Pháp

Sư phạm Tiếng Pháp (*)

7140233

Ngôn ngữ Pháp (*)

7220203

Quốc tế học

7310601

Đông phương học

7310608

Ngôn ngữ học

7229020

       Ghi chú:  - Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;

                       - Các ngành còn lại là ngành gần.  


DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG,

HỌC SINH ĐĂNG KÝ HỌC THEO MÔN ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI

(Kèm theo công văn số:790/BGDĐT-GDĐH ngày 06/3/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Số TT

Tên môn thi

học sinh giỏi

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

1

Toán

Sư phạm Toán học (*)

51140209

2

Vật lí

Sư phạm Vật lí (*)

51140211

3

Hóa học

Sư phạm Hóa học (*)

51140212

4

Sinh học

Sư phạm Sinh học (*)

51140213

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

51140215

5

Ngữ văn

Sư phạm Ngữ văn (*)

51140217

6

Lịch sử

Sư phạm Lịch sử (*)

51140218

7

Địa lí

Sư phạm Địa lí (*)

51140219

8

Tin học

Sư phạm Tin học (*)

51140210

9

Tiếng Anh

Sư phạm Tiếng Anh (*)           

51140231

      Ghi chú:  -  Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;

                      -  Các ngành còn lại là ngành gần. 

 

 

Chủ đề liên quan: